lampshade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lampshade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampshade trong Tiếng Anh.
Từ lampshade trong Tiếng Anh có các nghĩa là chụp đèn, chao đèn, tán đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lampshade
chụp đènnoun (cover over a lamp) |
chao đènnoun (cover over a lamp) has aspirations to become a flying lampshade on Broadway. được cảm hứng để trở thành chao đèn bay ở Broadway. |
tán đènnoun (cover over a lamp) |
Xem thêm ví dụ
The first single from the album, "Lampshades on Fire", was made available on December 15, 2014 for streaming and digital download. Đĩa đơn đầu tiên từ album, "Lampshades on Fire", có sẵn để tải xuống và ở trên các dịch vụ âm nhạc trực tuyến vào ngày 15 tháng 12 năm 2014. |
In the Lulu and the Lampshades (and newer) performances, this is the right hand which slaps down flat onto the table. Trong các màn trình diễn của Lulu và chụp đèn (và mới hơn), đây là bàn tay phải đã trượt xuống bàn. |
Look, I don't wanna end up a lampshade... in some creepy apartment, that's what I'm saying. Này, tôi không muốn bị kết thúc như một cái xác... trong căn hộ gớm ghiếc nào đó, đó là điều tôi muốn nói |
In 2009 the band Lulu and the Lampshades used the game in their performance of the 1930 Carter Family song When I'm Gone as modified to suit the game by "Lulu" (Luisa Gerstein). Vào năm 2009, ban nhạc Lulu và các Lampshades đã sử dụng trò chơi trong màn trình diễn của họ trong bài hát gia đình Carter năm 1930 Khi tôi được sửa đổi cho phù hợp với trò chơi của "Lulu" (Luisa Gerstein). |
However, this charge was dropped by the prosecution when they could not prove lampshades or any other items were actually made from human skin. Tuy nhiên, chi tiết này đã được giảm xuống bởi không ai trong số họ có thể chứng minh được những chiếc chao đèn hoặc bất kỳ đồ vật nào thực sự được làm từ da người. |
In a little while he was hard at work again, and the only sounds in the room were the ticking of the clock and the subdued shrillness of his quill, hurrying in the very centre of the circle of light his lampshade threw on his table. Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampshade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lampshade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.