lamentarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamentarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamentarsi trong Tiếng Ý.

Từ lamentarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là phàn nàn, than phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamentarsi

phàn nàn

verb

Sì, è facile trovare cose di cui lamentarsi.
Vâng, rất dễ để tìm ra những điều để phàn nàn.

than phiền

verb

Brontolare e lamentarsi contro i propositi, i piani o i servi di Dio.
Lầm bầm và than phiền về các mục đích, kế hoạch hay các tôi tớ của Thượng Đế.

Xem thêm ví dụ

La ragazza iniziò a lamentarsi, la mia sedia tremò.
Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít
Pur essendo imperfetti, si sforzano di mettere in pratica il consiglio biblico di ‘continuare a sopportarsi gli uni gli altri e a perdonarsi liberalmente gli uni gli altri se qualcuno ha motivo di lamentarsi contro un altro’. — Colossesi 3:13.
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
Piuttosto che lamentarsi, Nefi costruì un nuovo arco e cercò la guida per sapere dove cercare del cibo.
Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu.
Invece provarono nostalgia per la grande varietà di cibi che avevano in Egitto e cominciarono a lamentarsi che la manna era poco appetitosa.
Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon.
" Aveva sempre un motivo per lamentarsi, ma mai una soluzione. "
" Anh ta than phiền về cuộc đời, nhưng chẳng bao giờ đưa ra giải pháp. "
Piuttosto scegliamo semplicemente di buttarci alle spalle ogni risentimento, anche nel caso in cui potrebbe esserci un legittimo “motivo di lamentarsi”.
Nhưng chỉ đơn giản là chúng ta quyết định bỏ đi sự oán giận, ngay cả khi “có lý do để phàn nàn”.
E'il momento sbagliato per lamentarsi di come tua mamma sia iperprotettiva.
Đây là lúc điên rồ nhất để chỉ trích mẹ em về việc bảo vệ quá mức cần thiết.
*+ 13 Continuate a sopportarvi gli uni gli altri e a perdonarvi senza riserve,+ anche se qualcuno ha motivo di lamentarsi di un altro.
+ 13 Hãy tiếp tục chịu đựng nhau và rộng lòng tha thứ nhau+ cho dù có lý do để phàn nàn về người khác.
Molti pensano che nessuno abbia il diritto di lamentarsi per pratiche in cui sono coinvolti adulti consenzienti, né di intromettervisi.
Nhiều người đồng ý rằng không ai có quyền phàn nàn hay can thiệp vào bất cứ mọi thực hành nào giữa những người trưởng thành đồng tình thuận ý với nhau.
La mancanza di apprezzamento per i provvedimenti di Geova li portò a lamentarsi contro di lui, nonostante avessero promesso di fare tutto ciò che Geova aveva proferito!
Vì không biết ơn đối với những sự ban cho của Đức Giê-hô-va nên họ phàn nàn cùng Đức Giê-hô-va, mặc dù họ đã hứa sẽ làm mọi điều Đức Giê-hô-va phán!
Ora, le aziende tendono a lamentarsi di questo, e non voglio negar loro tutto il diritto di farlo, ma all'inizio dell ́anno ho chiesto a uno dei maggiori produttori di scarpe sportive cosa ne pensava della pirateria, e mi ha risposto: " Non dica che gliel'ho detto, perché se lo fa, sarò costretto ad ucciderla ", ma loro usano la pirateria come ricerca di mercato.
Cho nên, các doanh nghiệp có xu hướng phàn nàn về điều đó, và những sản phẩm đó, chúng, tôi không muốn lấy đi toàn bộ những kiểu phàn nàn về nó, nhưng tôi đã hỏi một số nhà sản xuất giày lớn đầu năm nay những gì họ đã nghĩ về vi phạm bản quyền, và họ nói với tôi, " ồ, bạn không thể đặt ra vấn đề này cho tôi, bởi vì nếu bạn làm thế, tôi phải giết bạn " nhưng họ sử dụng vi phạm bản quyền như nghiên cứu thị trường.
In altre parole, mi ero sorbita il beverone culturale sul rimorso, cioè che il lamentarsi degli avvenimenti passati è assolutamente una perdita di tempo, che dovremmo guardare sempre avanti e mai indietro, e che una delle cose migliori e più nobili che possiamo fare è batterci per vivere una vita senza rimpianti.
Nói cách khác, tôi đã thấm nhuần văn hóa Kool-Aid của chúng ta về sự hối hận, tức là hối tiếc những điều đã xảy ra trong quá khứ đúng là lãng phí thời gian, và chúng ta luôn luôn nên hướng về phía trước chứ không phải nhìn lại sau lưng, và rằng một trong những thứ tốt và cao quý nhất chúng ta có thể làm là cố gắng sống một cuộc sống không nuối tiếc.
(Lamentazioni 3:26) Geremia voleva dire che gli israeliti, il popolo di Dio, avrebbero fatto bene a non lamentarsi del modo in cui Geova li aveva disciplinati permettendo che Gerusalemme fosse distrutta.
(Ca-thương 3:26) Giê-rê-mi ngụ ý dân Đức Chúa Trời không nên than phiền về cách Ngài sửa phạt họ, khi Ngài để cho thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt.
A lamentarsi e'stata la madre, con la sua sudicia mentalita'.
Và chỉ có người mẹ suy nghĩ bậy bạ mới gây rắc rối.
O in Zimbabwe, dove mi ricordo che Innocent, dopo essere uscito da una prigione dove ognuno si alzava e diceva: " Sono qui da un anno, da 8 anni, da 12 anni senza un avvocato", Innocent venne per un addestramento e disse: "Ho sentito dire," - perché aveva sentito persone lamentarsi e brontolare - "Ho sentito dire che noi non possiamo dar vita alla giustizia perché non abbiamo le risorse".
Hoặc ở Zim-ba-bu-ê, tôi còn nhớ ông Innocent, sau khi rời nhà tù nơi mọi người đã đứng lên cùng nhau và nói "Tôi đã ở đây trong vòng 1 năm, 8 năm, 12 năm mà không có 1 luật sư nào," ông ấy đến và chúng tôi đã cùng nhau huấn luyện và ông ấy nói, "Tôi đã nghe nói rằng" -- bởi vì ông ấy nghe người ta lầm bầm và càu nhàu -- "Tôi đã nghe họ nói rằng chúng tôi không thể giúp tạo ra công lý bởi chúng tôi không có nguồn lực cần thiết."
Ci saranno sempre cose di cui lamentarsi, cose che non sembrano andare nel verso giusto.
Sẽ luôn luôn có những điều để phàn nàn—những điều mà dường như không hoàn toàn đúng theo ý muốn của mình.
39 Perché una persona* dovrebbe lamentarsi delle conseguenze del suo peccato?
39 Người sống sao lại kêu than về hậu quả của tội mình?
Sì, è facile trovare cose di cui lamentarsi.
Vâng, rất dễ để tìm ra những điều để phàn nàn.
Non dargli motivo di lamentarsi.
Đừng gây chuyện để thầy cô phải la rầy bạn.
La sorella ricorda che una donna continuava a lamentarsi: “Le mie valigie!
Chị nhớ lại có một phụ nữ cứ kêu la: “Va-li của tôi!
Pensavo che una moglie non dovesse lamentarsi del marito fino a che, col tempo, non si fossero stancati l'uno dell'altra.
Ta tưởng là bà vợ sẽ chỉ cằn nhằn chồng mình khi cả hai đã chán ngấy lẫn nhau?
Se so che qualcuno ha motivo di lamentarsi di me, lo evito per non dover affrontare la questione?’
Mình có tránh mặt người khác vì sợ họ nhớ lại những điều bất bình với mình, như thể mình muốn giữ khoảng cách an toàn với họ không?”.
Sono fiero non solo dell’anziano Cowan, ma anche di tutti i missionari in tutto il mondo che servono volenterosamente senza mormorare o lamentarsi.
Tôi không những hãnh diện về Anh Cả Cowan mà còn về tất cả những người truyền giáo ở khắp thế giới là những người sẵn lòng phục vụ mà không hề than phiền hay phàn nàn.
“Lui non era quello che mi aspettavo: aveva da ridire su tutto e non faceva che lamentarsi.
“Anh ta không phải là người như tôi nghĩ, nhưng hay chỉ trích và phàn nàn.
(Romani 3:23) Ma serve a qualcosa ribellarsi, lamentarsi o opporsi alla direttiva impartita in buona fede?
Nhưng nổi lên chống lại, phàn nàn, hoặc kháng cự lại sự hướng dẫn với động lực tốt có làm cho tình thế tốt hơn không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamentarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.