lama trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lama trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lama trong Tiếng Ý.
Từ lama trong Tiếng Ý có các nghĩa là lưỡi, lạt-ma, Llama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lama
lưỡinoun A volte il gelo fa incastrare la lama. Sương giá đôi khi làm lưỡi gươm kẹt trong vỏ. |
lạt-manoun Una delle prime lettere è stata quella del Dalai Lama. Một trong số những lá thư đầu tiên từ Đạt Lại Lạt Ma. |
Llama
|
Xem thêm ví dụ
Una lama vecchia di 200 anni di certo e'ancora affilata. Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ. |
Dovevi nascondere per forza la Lama in un cadavere... Ông thực sự giấu Lưỡi gươm trong xác chết à? |
Dopo aver espulso Adamo ed Eva dal giardino di Eden, Geova pose dei “cherubini e la fiammeggiante lama di una spada che roteava continuamente per custodire la via dell’albero della vita”. — Genesi 2:9; 3:22-24. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
Lama d unicorno. Thanh kiếm sừng kỳ lân. |
Mercuzio Il vaiolo delle antiche quali, bleso, che colpisce fantasticoes; questi nuovi sintonizzatori di accenti - ́In Jesu, una lama molto buona - un uomo molto alto - una puttana molto buona!'- Perché, non è questa una cosa deplorevole, avo, che dovremmo essere così afflitto da queste mosche strani, questi mercanti di moda, questi Pardonnez- moi, che stare così molto sulla nuova forma che non possono sedersi a loro agio in panchina vecchio? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
La condotta dell'Imperatore causò molto dispiacere, ed Yelu Timur, figlio di Ananda che già aveva tentato di prendere il trono nel 1307, assieme al Lama, formò un complotto per togliere di mezzo l'Imperatore regnante; i due però vennero scoperti e pesantemente puniti. Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết. |
La sua lama dev'essere potente. Thiết huynh thật cao kiến. |
Vedi, ho affilato questa lama prima di colazione. Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng. |
E fiorisce la sua lama, nonostante me. Và khởi sắc lưỡi của mình mặc dù tôi. |
6 Il primo riferimento diretto a delle creature spirituali si trova in Genesi 3:24, dove leggiamo: “[Geova] cacciò l’uomo e pose ad oriente del giardino di Eden i cherubini e la fiammeggiante lama di una spada che roteava continuamente per custodire la via dell’albero della vita”. 6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”. |
Tutta questa ricerca di comprensione e di punti in comune con i vostri avversari è un tipo di pratica politico-spirituale per me ed io non sono il Dalai Lama. Toàn bộ sự cảm thông này và tìm kiếm mặt bằng chung với kẻ thù của bạn giống như một thực tế chính trị tinh thần cho tôi, và tôi không phải là Đạt Lai Lạt Ma. |
9 E vidi la sua aspada, e la estrassi dal fodero; la sua impugnatura era d’oro puro, e di fattura sommamente raffinata; e vidi che la sua lama era del più prezioso acciaio. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
I soldati prima sembravano intimiditi da " Lama del Vento ". Ta thấy lũ quan binh thấy Phong Lý Đao đều rất cung kính sợ hãi |
Prove vere ci attendono, e io salutero'con il mio pugno come un martello e la lama della mia spada. Thử thách thực sự ở trước mặt, và tôi sẽ đón chờ nó bằng nắm đấm, và lưỡi kiếm này. |
Pensano che Buddha fosse noioso, e sono così sorpresi quando incontrano il Dalai Lama, che è tanto allegro. Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng. |
Sembra una buona lama. Anh có vũ khí xịn quá nhỉ. |
" Era un dolce, cosa bella e lui hanno camminato in tutto il mondo per lei una erba lama o ́che voleva. " Cô ấy là một điều ngọt ngào, xinh đẹp và anh ta đã đi trên toàn thế giới để có được một cô cỏ ́lưỡi o cô muốn. |
Michael, se solo mettessi giù quella lama... Michael, nếu cậu bỏ con dao xuống... |
Le seghettature indicano che l'incisione è stata fatta con un coltello a lama seghettata. Mảnh da bị cắt mất bởi một đường dao hoặc một vật sắc cạnh. |
Quale imbecille armerebbe un sicario con una lama che gli appartiene? Có tên ngu ngốc nào lại trang bị cho tên sát thủ bằng con dao của chính hắn? |
La lettera del Dalai Lama diceva, Một lá thư đến từ Đạt Lại Lạt Ma nói rằng, |
La sega (1) era costituita da una struttura di legno a cui era fissata una lama dentata in grado di tagliare nel movimento di ritorno. Cái cưa (1) với khung bằng gỗ, gắn lưỡi kim loại có răng để cưa theo chiều kéo xuống. |
Lama Volante di Shantung, al tuo servizio. Sơn Đông Phi Nhận, nguyện giúp chút sức lực. |
Per esempio, il Dalai Lama si alza ogni giorno e medita sulla compassione. E lui pensa che aiutare altri esseri umani sia una parte integrante della felicità umana. Ví dụ như Đa Lai Lạt Ma thức dậy vào mỗi buổi sáng tu tâm trắc ẩn và ông ấy nghĩ rằng giúp đỡ những người khác là một thành phần cấu tạo nên hạnh phúc con người. |
Mercoledì scorso aveva un appuntamento... Col Dalai Lama. Còn thứ Tư thì hình như thầy có hẹn với Đạt Lai Lạt ma. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lama trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.