lamentela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamentela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamentela trong Tiếng Ý.

Từ lamentela trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời phàn nàn, lời than phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamentela

lời phàn nàn

noun

Le lamentele sono rare.
Rất hiếm lời phàn nàn.

lời than phiền

noun

È probabile che alcune di queste lamentele siano fondate.
Có thể những lời than phiền trên là chính đáng.

Xem thêm ví dụ

Avremmo una lamentela da fare.
Chúng tôi cần nói chuyện với ông.
Essere ambiziosi per Cristo significa che serviamo fedelmente e diligentemente nei nostri rioni e rami senza lamentele e con cuore gioioso.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
(b) Quale lamentela esprimono alcuni?
b) Một số người than phiền thế nào?
Il che ha fatto partire un gran flusso di lamentele reali. No.
Vì vậy mà cả 1 trận lụt than khóc của hoàng gia xảy ra.
La sua impazienza sembrava aumentare, mentre ascoltava le loro lamentele sempre più intense.
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản.
Se hai una lamentela, parla con il sindaco.
Nếu ngươi muốn khiếu nại, thì đi mà nói với trưởng làng.
(Giuda 3, 4, 16) Saggiamente i leali servitori di Geova pregheranno per avere uno spirito riconoscente, non uno spirito di lamentela che potrebbe col tempo inasprirli al punto da far perdere loro la fede in Dio e mettere a repentaglio la loro relazione con lui.
Tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ cầu nguyện cách khôn ngoan để có một tinh thần biết ơn chứ không phải có một thái độ hay phàn nàn mà sau đó trở nên cay đắng đến nỗi mất đức tin nơi Đức Chúa Trời và làm tổn thương mối liên lạc tốt với Ngài.
quando avevano una lamentela* contro di me,
Khi họ than phiền nghịch lại* tôi
(1 Timoteo 6:3-5, 11; Tito 3:9-11) È come se si rendesse conto che ha poche probabilità di sopraffarci con un attacco frontale, diretto, per cui cerca di farci inciampare spingendoci a esprimere continue lamentele e futili interrogativi, privi di qualsiasi valore spirituale.
Như thể là hắn thấy rằng hắn có ít hy vọng chiến thắng chúng ta bằng cách tấn công trực diện, nên hắn cố làm chúng ta phạm lỗi bằng cách khiến chúng ta hay than phiền về những chuyện lặt vặt và thắc mắc nhiều điều ngu xuẩn, không có thực chất thiêng liêng gì cả.
(Atti 6:1-6) Oggi gli anziani non devono ‘chiudere gli orecchi’ alle lamentele giustificate.
(Công-vụ 6:1-6) Các trưởng lão ngày nay không được “bưng tai không khứng nghe” những lời than phiền chính đáng.
È in base a questa interpretazione della storia che io penso debbano essere valutate le lamentele dei primi lavoratori.
Với sự hiểu biết đó về câu chuyện tôi mới cảm thấy được tiếng càu nhàu của những người làm công đầu tiên.
Le lamentele sono rare.
Rất hiếm lời phàn nàn.
Ci sono diverse lamentele per la stessa cosa che hanno fatto a casa di Elena.
Có 6 lời phàn nàn về việc họ làm những việc như họ đã làm ở khu nhà của Elena.
2 “Anche oggi esprimerò ostinato le mie lamentele;*+
2 “Hôm nay tôi vẫn ngoan cố than phiền;*+
(Efesini 4:31, 32; 5:1, 2) Se le voci che il piccino sente, o le azioni che vede, impartiscono lezioni di irritabilità, come il parlare con voce alta e stridula, le lamentele, l’arroganza o gli scoppi di collera, lasceranno un segno che sarà difficile cancellare.
(Ê-phê-sô 4:31, 32; 5:1, 2). Nếu những giọng nói mà đứa trẻ nghe thấy hoặc những hành động mà nó nhìn thấy cho nó những bài học về giận dữ thí dụ như nói lớn tiếng, la hét om sòm, phàn nàn ray rứt, ngạo mạn hoặc nóng giận bột phát, tất cả những điều ấy sẽ ghi vào trí nó và nó sẽ khó quên được.
Il Signore rispose a queste lamentele dicendo che coloro che Lo temono, meditano sul Suo nome e si incontrano spesso per parlare l’uno all’altro, troveranno i propri nomi scritti in “un libro di ricordi” (3 Nefi 24:16).
Chúa trả lời cho những lời phàn nàn này bằng cách phán rằng những người kính sợ Chúa và tưởng nhớ đến danh Ngài, và những người thường gặp nhau để trò chuyện, thì sẽ thấy tên họ được viết trong “một cuốn sách ghi nhớ” (3 3 Nê Phi 24:16).
Ora puoi ucciderla senza le sue patetiche lamentele.
Giờ cứ giết bà ta mà khỏi phải nghe tiếng sủa thảm hại của nó.
Con i loro mormorii e le loro lamentele possono arrivare a criticare anche le pubblicazioni dello “schiavo fedele”.
Họ có thể lằm bằm và phàn nàn ngay cả về các ấn phẩm của “đầy-tớ trung-tín”.
La cosa più importante, la principale lamentela che riceviamo -- e quella che trovo più preoccupante -- è che la gente dice, " Oh, perché insistete nel rovinare la magia?
Nhưng cái thành phần chính, cái than phiền chính mà chúng tôi nhận được -- và cái làm tôi lo ngại nhất là nhiều người nói, " Ô, tại sao anh cứ cố gắng làm mất đi sự huyền bí?
Mentre conversavamo ci ha raccontato che una sera tardi è stato chiamato a controllare una lamentela ricevuta da una zona malfamata della città.
Trong cuộc chuyện trò của chúng tôi, anh ấy đã kể cho chúng tôi nghe rằng vào một đêm khuya nọ, anh được gọi đi điều tra một vụ kiện ở một vùng nguy hiểm của thành phố.
Per Geova fu come se le lamentele fossero rivolte direttamente a lui.
Đức Giê-hô-va xem lời lằm bằm của Mi-ri-am và A-rôn là đang nói về chính Ngài.
Non passò un anno che la manna divenne oggetto di lamentela.
Trong vòng một năm, ma-na trở thành lý do để phàn nàn (Dân-số Ký 11:4-6).
Se muoio di noia ascoltando le lamentele del popolo, faccio un favore alla regina?
Nếu ta chết vì buồn chán khi đang nghe những lời khiếu nại của thần dân ta có phải ta đã gián tiếp giúp cho kế hoạch của Hoàng Hậu không?
Miriam, che evidentemente aveva preso l’iniziativa in questa lamentela, fu umiliata da Dio.
Mi-ri-am, dường như là người khởi xướng việc lằm bằm này, đã bị Đức Chúa Trời làm cho hổ thẹn.
Non ho mai registrato lamentele.
Tôi không cảm thấy hay ho gì về việc này, nhưng tôi chưa nghe ai phàn nàn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamentela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.