laico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laico trong Tiếng Ý.

Từ laico trong Tiếng Ý có nghĩa là Giáo dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laico

Giáo dân

adjective

Nonostante il divieto ufficiale della chiesa, diversi ecclesiastici e laici accettarono la sua traduzione.
Tuy giáo hội cấm, một số tu sĩ và giáo dân vẫn tiếp nhận bản dịch của ông.

Xem thêm ví dụ

Il mondo laico è pieno di lacune.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Un libro osserva che “il pensiero laico ha . . . sconfitto l’autorità che in precedenza era appannaggio della religione”.
Sách Ethics in Business Life (Luân lý trong kinh doanh) cho biết: “Lý lẽ của người đời đã... chiếm lãnh thẩm quyền trước đây của tôn giáo”.
Ma la compassione è anche uguaglianza a casa nel laico, così come nel religioso.
Nhưng lòng từ bi cũng như ở nhà vậy khi không theo tôn giáo, cũng như trong tôn giáo.
Ma l'Iran una volta era uno stato laico, e c'era democrazia, e questa democrazia ci è stata sottratta dal governo americano, dal governo britannico.
Nhớ rằng Iran đã từng là một xã hội lâu đời, và chúng tôi có nền dân chủ, và nền dân chủ đã bị đánh cắp bởi chính phủ Hoa Kỳ, bởi chính phủ Anh Quốc.
Che dire però della sua posizione di missionario laico e vicegovernatore?
Nhưng với địa vị giáo sĩ Công Giáo và phó trưởng ấp thì phải làm sao?
L'educazione è un campo in cui il mondo laico crede molto.
Hiện tại giáo dục là một lãnh vực mà thế giới trần tục thực sự tin vào.
Una cosa da notare è che noi facciamo una cosa diversa quando parliamo di moralità, in particolar modo sul piano laico, accademico e scientifico.
Một điều đáng chú ý là chúng ta làm một điều khác khi nói về đạo đức -- nhất là các kiểu thế tục, giáo dục, khoa học.
Da un punto di vista laico possono non sembrare qualificati per questo compito.
Theo quan điểm người đời, thì những người này dường như không đủ khả năng để thực hiện công việc trên.
Nel mondo laico pensiamo, "Se un'idea è importante, ci andrò a sbattere.
Trong cuộc sống hiện đại chúng ta nghĩ, "Nếu có một ý tưởng quan trọng tồn tại, tôi khắc sẽ gặp phải nó.
(1 Pietro 4:3, 4) Il giornalista William Brown osservò: “Se esiste un particolare Dio laico per gli adolescenti, questo è il Dio del conformismo. . . .
William Brown, người chuyên giữ một mục báo, nhận xét: “Nếu có một vị thần thế tục độc nhất nào cho thiếu niên, thiếu nữ thì đó là vị thần của sự làm theo người khác...
Nel mondo laico, potete fare l'università ed essere dei pessimi oratori e fare comunque carriera.
Trong thế giới trần tục,bạn có thể vượt qua hệ thống trường đại học và trở thành một người nói năng chẳng ra sao mà vẫn có sự nghiệp lừng lẫy.
Il Regno del Nepal è caratteristico sia perché è una delle poche monarchie superstiti, sia perché non è un regno laico, ma religioso.
Vương quốc Nepal khác thường vì là một trong số ít những nước quân chủ còn lại trên thế giới và cũng vì nước ấy không phải là xứ vô đạo, mà là một vương quốc tôn giáo.
Spesso, purtroppo, la situazione non è migliore di quella del mondo laico.
Đáng buồn thay, thường thì các tiêu chuẩn của tôn giáo cũng không cao hơn các tiêu chuẩn của thế gian.
* A differenza di Pietro di Bruys ed Enrico di Losanna era un laico, ma apprezzava a tal punto la Parola di Dio che si spogliò dei suoi beni e dispose di far tradurre alcune parti della Bibbia in una lingua parlata nella Francia sud-orientale.
Khác với Peter thành Bruys và Henry thành Lausanne, Waldo là một giáo dân bình thường. Dù vậy, ông yêu quý Lời Đức Chúa Trời đến mức đã thanh lý hết tài sản và tổ chức dịch một phần của Kinh Thánh sang ngôn ngữ thông dụng tại miền đông nam nước Pháp.
La gente nel mondo moderno, nel mondo laico, interessata in questioni dello spirito, in questioni della mente, in questioni dell'anima più elevate, tendono ad essere individui più isolati.
Con người trong xã hội hiện đại, trong thế giới trần tục, những người quan tâm tới vấn đề về tâm linh, những vấn đề về tinh thần, và những mối quan tâm liên quan tới mức độ linh hồn cao hơn, có khuynh hướng là những cá nhân cô đơn.
Al suo posto, Barda favorì l’elezione di Fozio, laico che nel giro di sei giorni ricoprì tutte le più alte cariche ecclesiastiche, diventando alla fine patriarca.
Để thế vào chỗ trống, thủ tướng bầu Photius, một giáo dân chỉ trong sáu ngày đã leo lên phẩm chức cao trong giáo hội, và cuối cùng đạt chức đại thượng phụ.
Secondo Lambert, la loro forma di adorazione “era, in effetti, la religione del laico comune”.
Theo Lambert, cách thờ phượng của họ “trên thực tế là tín ngưỡng của thường dân”.
Nel mondo laico pensiamo, " Se un'idea è importante, ci andrò a sbattere.
Trong cuộc sống hiện đại chúng ta nghĩ, " Nếu có một ý tưởng quan trọng tồn tại, tôi khắc sẽ gặp phải nó.
È usato nelle Scritture come simbolo di governo o potere laico.
Chữ nầy được dùng trong thánh thư như là một biểu tượng của quyền cai trị hay quyền lực thế gian.
Nel 1990 la nuova costituzione nepalese non ha più garantito la libertà religiosa ai cristiani ma, considerando che nel maggio 2006 il Nepal è stato dichiarato uno stato laico e la costituzione sarà probabilmente riscritta, è probabile che la libertà religiosa possa essere riconosciuta.
Hiến pháp Nepal năm 1990 đã không đảm bảo tự do tôn giáo cho các Kitô hữu, nhưng đến tháng 5 năm 2006 Nepal đã được tuyên bố là một nhà nước thế tục.
Ciascuno fu scelto tra persone comuni. In sostanza, si trattava di un ministero laico.
Mỗi vị này đã được chọn từ những người dân thường---về bản chất đó là một giáo vụ của người thường.
Nel mondo laico, potete fare l'università ed essere dei pessimi oratori e fare comunque carriera.
Trong thế giới trần tục, bạn có thể vượt qua hệ thống trường đại học và trở thành một người nói năng chẳng ra sao mà vẫn có sự nghiệp lừng lẫy.
L'arte è qualcosa che in un mondo laico teniamo molto in considerazione.
Nghệ thuật là cái gì đó trong trần thế, mà chúng ta đánh giá cao.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.