lampadario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lampadario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampadario trong Tiếng Ý.
Từ lampadario trong Tiếng Ý có các nghĩa là đèn chùm, đèn treo, chúc đài, 燭臺, ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lampadario
đèn chùm(chandelier) |
đèn treo(chandelier) |
chúc đài(candelabrum) |
燭臺
|
ánh(lustre) |
Xem thêm ví dụ
La luce in quella sala era brillante, e lo era ancor di più grazie a un lampadario di cristallo che rifletteva la luce sulle numerose sfaccettature dei suoi prismi, rifrangendola in arcobaleni iridescenti. Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi. |
O con un lenzuolo attorcigliato e un lampadario... Hoặc là một cái tấm phủ xoắn lại và một ngọn đèn treo. |
Me la presi con la cattiva progettazione delle lampadine e dei lampadari. Tôi đổ lỗi cho lối thiết kế của đèn và bóng đèn. |
Da cerchio a tondo, a quadrato, a figura ad otto, semplicemente disegnando su una piccola tavoletta grafica, il lampadario si trasforma in qualsiasi forma si voglia. Như vậy nó đi từ một đường tròn, thành một đường cong, rồi một hình vuông, đến hình số 8, và chỉ với việc vẽ trên một máy tính bảng nhỏ, toàn bộ phần chiếu sáng có thể điều chỉnh thành bất cứ hình gì bạn muốn. |
Seduta nella sala dei suggellamenti, mentre ammiravo il bellissimo lampadario che splendeva nella luce del tempio, mi sono ricordata della prima volta che l’ho tenuta in braccio. Khi ngồi trong căn phòng làm lễ gắn bó, nhìn vào cái đèn chùm xinh đẹp lấp lánh trong ánh sáng của đền thờ, tôi đã nhớ đến cái ngày tôi bế em ấy lần đầu tiên. |
Sul lampadario! Lên cái đèn chùm! |
Qualcosa di un po' più sperimentale: questo è un lampadario per Swarovsky, e ciò che fa è che cambia forma. Và điều trải nghiệm hơn: đây là một cái đèn trang trí dành cho Swarovski, và điều mà nó làm được là nó thay đổi hình dạng. |
Oh, vaffanculo, lampadario! Chó chết, đồ đèn bự. |
❏ Tutta la casa: Pulire lampadari, lampade, ventilatori. ❏ Cả căn nhà: Lau chùi các loại đèn và quạt. |
Non ci vuole un investigatore, per vedere che sei appeso al lampadario. Em không phải thám tử, nhưng, anh đang đu trên đèn trần. |
Qualcosa di un po ́ più sperimentale: questo è un lampadario per Swarovsky, e ciò che fa è che cambia forma. Và điều trải nghiệm hơn: đây là một cái đèn trang trí dành cho Swarovski, và điều mà nó làm được là nó thay đổi hình dạng. |
Forse non compreremo lampadari, ma pagheremo per l'uso della luce, e i produttori recupererebbero i materiali e cambierebbero i lampadari quando abbiamo prodotti più efficienti. Có lẽ chúng ta sẽ không mua các vật dụng chiếu sáng, mà sẽ trả tiền cho dịch vụ này và các nhà sản xuất sẽ thu lại được các vật liệu và thay thế các loại đèn khi họ có những sản phẩm hiệu quả hơn. |
Sebbene un cardine di una porta o un lampadario abbiano chiaramente uno scopo minore di quello di un altare in una sala dei suggellamenti, anch’essi contribuiscono allo scopo finale e divino del tempio. Mặc dù một cái bản lề cửa hoặc thiết bị đèn đuốc rõ ràng là có một mục đích kém hơn so với một cái bàn thờ trong phòng làm lễ gắn bó, nhưng những vật kém quan trọng hơn đóng góp cho mục đích tột bậc, tôn cao của đền thờ. |
E dal soffitto penzolerà un enorme lampadario di cristallo! Và treo trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn. |
E per i lampadari? Thế còn đèn lồng? |
Mi ricordo la paura nel vedere il grande lampadario che era appeso sopra il tavolo ondeggiare avanti e indietro durante ogni lieve terremoto, e a volte non riuscivo a dormire, pensando terrorizzata che una grande scossa avrebbe distrutto tutto mentre dormivamo. Tôi nhớ cảm giác sợ hãi thế nào khi nhìn thấy đèn chùm được treo trên bàn ăn của chúng tôi, đu đưa qua lại suốt mỗi trận động đất nhỏ, và đôi khi tôi không thể nào ngủ được vào ban đêm, sợ rằng Big One sẽ tấn công khi chúng tôi đang ngủ. |
Chi vuole vedermi dondolare su quel lampadario? Ai ở đây muốn thấy tôi đu lên cái đèn trùm đó? |
Ci sono davvero lampadari di vetro, tende di felpa e dozzine di specchi? Có phải nhà cô ấy có đèn chùm, rèm cửa loại sang và hàng tá gương soi? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampadario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lampadario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.