lagosta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lagosta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lagosta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lagosta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tôm hùm, tôm rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lagosta
tôm hùmnoun Estava a pensar se não teria sido a lagosta. Tớ đoán nguyên nhân là do tôm hùm. |
tôm rồngnoun |
Xem thêm ví dụ
Portanto, se os Estados Unidos da América removerem o valor de um milhão de dólares em lagostas, de um recife, o Kiribati recebe 50 mil dólares. Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$. |
O trabalho principal é a pesca de lagosta, o que requer muita dedicação. Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm. |
– Ele pegou o telefone e ligou para a sala da enfermagem. – Minha paciente quer lagosta e filé... agora mesmo! “Bệnh nhân của tôi cần tôm hùm và bít tết – ngay lập tức!” |
Rach, esqueça as lagostas. Rach, thì quên chuyện tôm đi. |
" Lagosta à lá maionese ". Tôm hùm sốt mayonaise |
Esta noite, o papel de lagosta de 1 Kg vai ser desempenhado por... Tối nay, vai trò của con tôm nửa kí ấy sẽ là... |
Disseram que não havia lagostas. Vậy mà họ nói là không còn tôm nữa. |
Lagosta! Tôm hùm! |
A sua lagosta à Maine com carangueijo e recheio de marisco. Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản. |
Vai meu estômago tem problema se eu comer lagosta sem comer nada? Dạ dày của tôi sẽ có vấn đề nếu không được ăn tôm hùm đấy. |
" Tis a voz da lagosta; eu o ouvi declarar, " Tis tiếng nói của các Lobster, tôi nghe anh ta tuyên bố, |
E depois do duche, o jantar, mas não quero torta de lagosta outra vez. sau khi tắm chúng ta sẽ ăn tối, nhưng đừng có làm bánh cua nữa đấy. |
Foram-nos atribuídos os papéis na peça de Natal e eu sou a Lagosta. Bọn con vừa được phân vai trong kịch Giáng sinh, và con đóng vai Tôm càng. |
Tem a personalidade duma lagosta. Stannis là 1 tên ngớ ngẩn. |
Ele é tão corajoso como um buldogue e tão tenazes quanto uma lagosta se ele tiver suas garras a ninguém. Ông là dũng cảm là một bulldog và kiên trì như tôm hùm, nếu anh ta được móng vuốt của mình dựa trên bất cứ ai. |
Este Carocha VV tem um habitat vivo no interior para encorajar os crustáceos como as lagostas e os ouriços do mar. Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển. |
A família Astacidae integra 12 espécies repartidas por três géneros: Astacus Astacus astacus — lagosta-d'água-doce Astacus leptodactylus — lagostim-do-danúbio Astacus pachypus Austropotamobius Austropotamobius italicus Austropotamobius pallipes — Austropotamobius torrentium — Pacifastacus Pacifastacus chenoderma Pacifastacus connectens Pacifastacus fortis — shasta Pacifastacus gambelii Pacifastacus leniusculus — Pacifastacus nigrescens James W. Fetzner Jr. Họ Astacidae có 12 loài được xếp vào 3 chi : Astacus Astacus astacus Astacus leptodactylus Astacus pachypus Austropotamobius Austropotamobius italicus Austropotamobius pallipes Austropotamobius torrentium Pacifastacus Pacifastacus chenoderma Pacifastacus connectens Pacifastacus fortis Pacifastacus gambelii Pacifastacus leniusculus Pacifastacus nigrescens ^ James W. Fetzner, Jr. (ngày 9 tháng 5 năm 2005). |
Está vestido de lagosta. Anh ấy ăn mặc như tôm hùm vậy. |
Perdi minha lagosta. Tôi mất con tôm. |
Posso comer lagosta? Tôm hùm được không? |
" Você pode realmente não têm noção de quão maravilhosa será Quando eles levam- nos e jogá- nos, com as lagostas, para o mar! " " Bạn thực sự có thể không có khái niệm thú vị, nó sẽ được họ đưa chúng ta lên và ném cho chúng tôi, với tôm hùm, ra biển! " |
No caso da lagosta, tem-se a história de costume. Trường hợp tôm hùm là một câu chuyện bình thường. |
Outros animais utilizam a hemocianina (moluscos e alguns artrópodes) ou hemeritrina (aranhas e lagostas). Các động vật khác sử dụng hemocyanin (Mollusca và một số arthropoda) hoặc hemerythrin (nhện và tôm hùm). |
Cadê a lagosta e o vitelo? Con tôm hùm và cái bao tử cừu đó đâu rồi. |
O potencial da pesca, principalmente de lagosta e atum não é completamente explorado. Tiềm năng nghề cá, chủ yếu là tôm hùm và cá ngừ, còn chưa được quan tâm khai thác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lagosta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lagosta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.