lagarta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lagarta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lagarta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lagarta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sâu, sâu bướm, sâu róm, Sâu bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lagarta
sâuadjective noun adverb Agora, com 14 anos, a mais velha lagarta do mundo. Giờ nó đã 14 tuổi, con sâu già nhất thế giới. |
sâu bướmnoun Não é realmente um verme, mas uma larva de besouro venenoso, com forma de lagarta. Nó không thực sự là con sâu, nhưng là loài bọ giống sâu bướm có độc. |
sâu rómnoun |
Sâu bướm
As crianças da Lagarta precisam de brinquedos Bọn trẻ phòng Sâu Bướm cần có cái gì đó để chơi chứ |
Xem thêm ví dụ
De lagarta a crisálida, ou pupa, e daí, para a beleza. Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ. |
Elas “ordenham” a lagarta para se deliciar com o maná produzido por ela. Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra. |
Mesmo quando a lagarta atinge o estágio de pupa, ela continua a produzir um pouco de maná e outras secreções muito apreciadas pelas formigas. Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn. |
E tem uma lagarta azul. Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa. |
Um exemplo é o lagarto africano Holaspis guentheri, que desenvolveu uma cabeça extremamente fina para se esconder em pequenas cavidades, como pode ser percebido ao olhar-se para espécies aparentadas. Một ví dụ là loài thằn lằn châu Phi Holaspis guentheri phát triển một cái đầu hết sức bẹt để ẩn vào các kẽ nứt, như các họ hàng gần của nó. |
As crianças da Lagarta precisam de brinquedos Bọn trẻ phòng Sâu Bướm cần có cái gì đó để chơi chứ |
O LAGARTO AGAMA salta de uma superfície horizontal para uma parede vertical com facilidade. Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng. |
Que vivamos de tal maneira que as mandíbulas ameaçadoras das lagartas camufladas não encontrem lugar em nossa vida, nem agora, nem nunca, para que permaneçamos “firmes na (...) fé em Cristo até o fim” (Alma 27:27). Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27). |
Como uma lagarta se torna numa borboleta, o parasita da malária transforma-se dessa forma sete vezes ao longo do seu ciclo de vida. Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó. |
Brasileosaurus (significando "lagarto do Brasil") é uma coleção de fósseis incertos que provavelmente nunca serão identificados. Brasileosaurus (nghĩa là "thằn lằn Brasil") là một nhóm các hóa thạch nhỏ nomen vanum- nghĩa là chúng có lẽ sẽ không bao giờ được nhận dạng. |
Mamãe e eu ficamos sobrevivemos, mas o pobre lagarto escapou, e foi atropelado. Mẹ tôi và tôi đều khỏe mạnh, nhưng con thằn lằn đáng thương đã trốn thoát, và bị con đà điểu giẫm lên. |
Bem cedo, certa manhã, vi uma lagarta faminta e bem camuflada em uma bela roseira. Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ. |
29 “‘Estas são as criaturas que fervilham sobre a terra que são impuras para vocês: o rato-toupeira, o rato comum,+ toda espécie de lagarto, 30 a lagartixa, o lagarto grande, a salamandra, o lagarto-da-areia e o camaleão. 29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa. |
Pelo visto, pesquisadores desvendaram o segredo desse lagarto. Các nhà nghiên cứu dường như đã khám phá được bí mật của chúng. |
Tem um lagarto. và trên đó có cả một con tắc kè. |
Lagartas vivas do Suriname. Đó là sao bướm còn sống. |
Olhe esse velho lagarto aí. Hãy nhìn con thằn lằn kia. |
Estava tão quente que num dos robôs as lagartas começaram a derreter e a soltar-se. Nó quá nóng, trên một trong các người máy, các bánh xích bắt đầu tan chảy và rơi ra. |
A lagarta aterrissa bem na trilha dessas formigas coletoras. Sâu bò xuống đúng ngay đường đi của các kiến đang tìm tòi. |
A cauda do lagarto agama Đuôi kỳ nhông |
Outra perspectiva é a de que em lugar de pensarmos nos bebés e nas crianças como adultos defeituosos, deveríamos pensar neles como estando numa fase diferente de desenvolvimento da mesma espécie - tipo lagartas e borboletas - contudo sendo eles as borboletas brilhantes que esvoaçam e exploram o jardim, e nós as lagartas que a pouco e pouco vamos avançando pelo caminho de adultos. Một hướng tư duy khác về vấn đề này đó là thay vì việc nghĩ về trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như thể những cá thể lớn khiếm khuyết, chúng ta nên nghĩ về chúng như một giai đoạn phát triển khác trong cùng một giống loài -- đại loại như sâu bướm và bướm -- ngoại trừ việc chúng thực sự là những con bướm sặc sỡ lượn quanh khu vườn và tìm thức ăn, chúng là sâu bướm những sinh vật nhỏ đang dần đi tới ngưỡng cửa của sự trưởng thành. |
Agora, com 14 anos, a mais velha lagarta do mundo. Giờ nó đã 14 tuổi, con sâu già nhất thế giới. |
Este pesticida é muito específico para as pragas de lagartas e não é tóxico para os seres humanos, para os peixes e aves. Loại thuốc trừ sâu này rất đặc trưng đối với sâu bướm, và thực tế là, nó không gây độc hại cho người, cá và chim. |
Há séculos que as pessoas consomem insetos de todo o tipo, desde besouros a lagartas, gafanhotos gigantes, gafanhotos verdes, térmitas e libelinhas. Hàng thế kỷ qua, con người đã tiêu thụ các loài côn trùng, mọi loài từ bọ cánh cứng tới sâu bướm, cào cào, châu chấu, mối, và chuồn chuồn. |
O que a lagarta deixou sobrar, o gafanhoto comeu; e o que o gafanhoto deixou sobrar, a larva de gafanhoto comeu; e o que a larva de gafanhoto deixou sobrar, a barata comeu.” — Joel 1:1-4. Cái gì sâu keo còn để lại, cào-cào ăn; cái gì cào-cào còn để lại, sâu lột vỏ ăn; cái gì sâu lột vỏ còn để lại, châu-chấu ăn” (Giô-ên 1:1-4). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lagarta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lagarta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.