laico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ laico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Giáo dân, thế tục, ngoại đạo, tài tử, người thế tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laico
Giáo dân
|
thế tục(secular) |
ngoại đạo(profane) |
tài tử
|
người thế tục(secular) |
Xem thêm ví dụ
O sentimento pró - UE na Turquia na década passada tem- se tornado quase uma causa islâmica, apoiada por liberais islâmicos e também por liberais laicos, obviamente. Nhưng những ý kiến ủng hộ E. U. ở Thổ Nhĩ Kỳ trong thế kỉ qua đã gần trở thành một quan điểm của Hồi giáo, được ủng hộ bởi những người Hồi giáo tự do và đương nhiên là những người phi tôn giáo tự do. |
O Governo é secular (laico). Thủ phủ là Köthen (Anhalt). |
No entanto, é Jules Ferry que é considerado o pai da moderna escola francesa, que é gratuita, laica e obrigatória até aos 13 anos de idade desde 1882 (o comparecimento escolar na França agora é obrigatório até os 16 anos de idade). Tuy thế, Jules Ferry được cho là cha đẻ của trường học hiện đại tại Pháp, có đặc điểm là miễn phí, thế tục và bắt buộc cho đến năm 13 tuổi kể từ 1882 (hiện nay giáo dục nghĩa vụ tại Pháp kéo dài cho đến tuổi 16). |
Ver artigo principal: Catolicismo em Luxemburgo O Luxemburgo é um Estado laico, mas o estado reconhece determinadas religiões como oficiais para o país. Bài chi tiết: Tôn giáo tại Luxembourg Luxembourg là một quốc gia thế tục, nhưng nhà nước công nhận một số các tôn giáo chính thức. |
Mas o que me chocou acima de tudo foi que, durante este processo, recebi medidas iguais de desprezo da esquerda laica com a mesma intensidade que da direita religiosa. Nhưng điều đặc biệt khiến tôi bị shock là sau những việc làm của mình, tôi nhận được những lời nói cay độc từ nhà dòng, cũng dữ dội như quyền tôn giáo. |
Precisamos de reclamar uma moral num contexto laico que crie um escrutínio ético e prestação de contas em religiões de todo o mundo, mas precisamos de fazer isso de uma forma respeitadora que crie cooperação e não extremismo. Chúng ta phải đòi lại công bằng trong bối cảnh đời thường mà sẽ tạo ra sự giám sát đạo đức và trách nhiệm cho tất cả tôn giáo trên thế giới, nhưng chúng ta phải làm điều đó bằng một cách thận trọng để tạo ra sự hợp tác và không cực đoan. |
A Romênia é um Estado laico e não tem uma religião oficial. România là một nhà nước thế tục và không có tôn giáo nào được công nhận quốc giáo. |
Embates em torno do Estado laico. Nỗ lực bang giao Việt-Mỹ bế tắc. |
As pessoas mais laicas podem ser influenciadas por essa cultura. Nhưng những người phi tôn giáo cũng bị ảnh hưởng bởi điều đó. |
O sentimento pró- UE na Turquia na década passada tem-se tornado quase uma causa islâmica, apoiada por liberais islâmicos e também por liberais laicos, obviamente. Nhưng những ý kiến ủng hộ E.U. ở Thổ Nhĩ Kỳ trong thế kỉ qua đã gần trở thành một quan điểm của Hồi giáo, được ủng hộ bởi những người Hồi giáo tự do và đương nhiên là những người phi tôn giáo tự do. |
Os meus amigos laicos não percebiam que esta hostilidade religiosa, frases como "Oh, todos os religiosos são doidos ou estúpidos". Và những người bạn từ nhà dòng của tôi không nhận ra đây là sự thù địch tôn giáo, Những cụm từ, " Ô, những người theo tôn giáo thường điên loạn và ngu ngốc". |
A República Francesa oficialmente é um estado laico. Từ đó Pháp là république laïque. |
Que o Irão foi outrora um sociedade laica, e que tivemos democracia, e que esta democracia nos foi roubada pelo governo americano, pelo governo britânico. Nhớ rằng Iran đã từng là một xã hội lâu đời, và chúng tôi có nền dân chủ, và nền dân chủ đã bị đánh cắp bởi chính phủ Hoa Kỳ, bởi chính phủ Anh Quốc. |
No entanto a Bélgica é, em grande parte, um país secular e, como previsto na constituição, laico com liberdade de religião, e o governo geralmente respeita este direito na prática. Tuy nhiên, Bỉ là một quốc gia thế tục ở mức độ lớn do hiến pháp thế tục quy định tự do tôn giáo, và chính phủ nói chung đều tôn trọng quyền này trong thực tiễn. |
A constituição estabelece um estado laico e garante a liberdade religiosa; geralmente, as diferentes comunidades religiosas coexistem sem problemas. Hiến pháp quy định Tchad là nhà nước thế tục và đảm bảo tự do tôn giáo; các cộng đồng tôn giáo khác nhau thường cùng tồn tại mà không có vấn đề. |
A Lei de Educação do Estado, promulgada em 1953, estabeleceu cinco tipos de escolas: estado laico, o estado religioso, ultra ortodoxo, escolas municipais e escolas árabes. Luật Giáo dục Nhà nước được thông qua vào năm 1953, lập ra năm loại trường học: thế tục nhà nước, tôn giáo nhà nước, chính thống giáo cực độ, trường học khu định cư cộng đồng, và trường học Ả Rập. |
A visão kemalista apoia uma forma de democracia com uma constituição laica e um estilo de vida secular ocidentalizado, enquanto mantém a necessidade de intervenção estatal na economia, na educação e em outros serviços públicos. Quan điểm của phe thân Atatürk về đại thể là kết hợp một loại chế độ dân chủ với một hiến pháp tách khỏi tôn giáo và phương thức sinh hoạt thế tục Tây phương hóa, trong khi ủng hộ can thiệp của nhà nước trong kinh tế, giáo dục, và các dịch vụ công cộng khác. |
No passado, os tocadores eram homens sagrados, que tocavam apenas em ocasiões especiais e em pequenos grupos, mas com o passar do tempo, homens laicos (raramente mulheres) também passaram a tocar o taiko em festivais semireligiosos como o bon odori. Trong quá khứ, những người chơi thường là người sùng đạo, thường chỉ trong những dịp đặc biệt và trong nhóm nhỏ, nhưng rồi những người già (hoặc hiếm khi là phụ nữ) cũng chơi trống Taiko trong những lễ hội bán tôn giáo như là lễ hội Bon. |
A outra coisa que os laicos de esquerda, os ateus e os ortodoxos e os religiosos de direita não compreendem é porque havemos de nos preocupar com o ativismo religioso. Những điều khác mà những người tu sỹ, người theo thuyết vô thần và những luật giáo, những điều mà họ không hiểu là tại sao không quan tâm đến hoạt động tôn giáo? |
Os governantes reformistas como Maomé Ali no Egito, o sultão otomano Abdulamide II, e os autores da revolução de 1906 na Pérsia tentaram importar versões do modelo ocidental de governo constitucional, direito civil, educação laica e desenvolvimento industrial em seus países. Những ông vua có tư tưởng cải cách như Muhammad Ali Pasha tại Ai Cập, sultan Abdul Hamid II và các tác giả của cuộc cách mạng năm 1906 tại Ba Tư tìm cách áp dụng các công thức phương tây vào thể chế chính phủ, luật pháp dân sự, giáo dục phi tôn giáo và phát triển công nghiệp vào đất nước họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới laico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.