laje trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laje trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laje trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ laje trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đĩa, tấm, bia mộ, đá lát, bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laje

đĩa

tấm

(slab)

bia mộ

(slab)

đá lát

bản

Xem thêm ví dụ

Então fizemos uma espécie de laje pragmática na segunda fase, aqui, tomámos as salas de conferência e fizemos uma aldeia de forma a que o espaço comum seja muito escultural e independente.
Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt.
Usámos as lajes de pedra como grelha para a nossa pequena peça.
Chúng tôi dùng những viên gạch làm ô kẻ cho tác phẩm của chúng tôi.
As lajes ( Slabs ).
The Slabs.
Os dois locais de descida apresentaram terrenos muito diferentes nas vizinhanças das sondas: a Venera 9 tinha descido num declive de 20 graus de inclinação, com pedras de 30 a 40 cm espalhadas em volta; a Venera 10 mostrou lajes rochosas semelhantes a basalto, entremeadas com material desgastado pelas intempéries.
Hai vị trí đổ bộ có địa hình khác nhau xung quanh hai tàu: Venera 9 rơi xuống một sườn dốc 20 độ với những tảng đá đường kính 30–40 cm nằm rải rác xung quanh; Venera 10 rơi trên phiến đá phẳng kiểu bazan bao quanh bởi đất đá bị phong hóa.
Os pontos de falha foram os mesmos -- paredes e lajes não presas de maneira correcta a colunas -- esta é a laje de um telhado pendurada num edifício -- estruturas feitas de vigas suspensas, ou estruturas assimétricas, que abanaram violentamente e caíram, maus materiais de construção, falta de betão, falta de compressão nos blocos, varões lisos, varões expostos ao ambiente que tinham enferrujado.
Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ.
Laje de pedra com decretos oficiais emitidos por Antíoco, o Grande
Tấm bia đá khắc chiếu chỉ chính thức do Antiochus Đại Đế ban hành
Hollywood Walk of Fame (Calçada da Fama (português brasileiro) ou Passeio da Fama (português europeu)) é um passeio ao longo das ruas Hollywood Boulevard e Vine Street em Hollywood, Califórnia, Estados Unidos, constituído por mais de 2.000 lajes com estrelas, fazendo menção a celebridades honradas pela Câmara do Comércio de Hollywood pelas suas contribuições para a indústria do entretenimento.
Đại lộ Danh vọng Hollywood (tiếng Anh: Hollywood Walk of Fame) là một lề đường dọc đại lộ Hollywood và phố Vine ở Hollywood, California, Hoa Kỳ, gắn hơn 2.600 ngôi sao năm cánh có tên các nhân vật nổi tiếng được phòng thương mại Hollywood vinh danh vì những đóng góp của họ trong ngành công nghiệp giải trí.
Mas se forem os primeiros da corda, no momento mais difícil, estão a olhar para uma queda de 30 metros, em cima de umas lajes pouco inclinadas.
Nhưng nếu bạn là người dẫn đầu, ở những bước di chuyển nguy hiểm, bạn cần phải tính đến việc bạn có thể rơi độ cao khoảng 100 foot ( 3 mét ) ngã xuống những góc đá thấp hơn.
Uma grande laje de rocha na borda externa da cavidade desabou em abril de 2012, aumentando ainda mais o tamanho da janela.
Một khối đá lớn ở mép ngoài bị sập vào tháng 4 năm 2012, tiếp tục tăng kích thước của mỏm đá.
Os nomes nessas lajes levaram um pack de seis Schlitz que tinha a arrefecer no rio.
những kẻ có tên trên những bia mộ đó đã lấy đi 6 pack bia mà tôi đang làm mát trong sông.
No pequeno cemitério da Cidade de Santa Clara, Utah, lembro-me de que a maioria dos nomes que adornavam as antigas lajes eram suíços.
Trong khu nghĩa trang nhỏ của thị trấn Santa Clara, Utah, tôi nhớ đa số tên thuộc dòng dõi Thụy Sĩ mà được viết trên các bia mộ đã lâu ngày phơi sương trải nắng.
Entre as décadas de 1980 e 2000, partes da laje superior do arco desmoronaram, o que ampliou significativamente seu tamanho.
Giữa những năm 1980 và những năm 2000, các phần của phiến trên cùng của vòm bị sập, mở rộng vòm đáng kể.
Está em cima de uma laje enorme!
Nó được đặt trong đây bởi một tảng đá!
Infelizmente, devido à poluição do rio, este foi sendo coberto, pouco a pouco, por lajes de betão, a partir de 1952.
Không may, vì sự ô nhiễm dòng sông dần bị bao phủ bởi những tấm bê tông kể từ năm 1952.
Tais processos podem incluir a chegada de lajes continentais arrastadas para baixo em direção ao manto por ação da tectónica de placas nas zonas de subducção, a iniciação de novas plumas mantélicas a partir da fronteira núcleo-manto, e possivelmente forças de corte núcleo-manto resultantes de eventos de impacto muito grandes.
Các quá trình này có thể bao gồm của sự hút chìm các lục địa vào manti bởi hoạt động kiến tạo mảng ở các đới hút chìm, sự bắt đầu của chùm lớp phủ mới từ ranh giới lõi-manti, và có thể các lực cắt lõi - manti tạo ra từ các sự kiện ảnh hưởng rất lớn.
Os mais antigos templos preservados do Antigo Egito, como os de Gizé, consistem de simples salões anexos com lajes suportadas por colunas.
Những ngôi đền Ai Cập cổ đại lâu đời nhất còn được bảo tồn tới ngày nay là ở Giza, chúng chỉ bao gồm duy nhất một đại sảnh bao quanh cùng phần mái được đỡ bởi các cây cột.
Uma ameaça ainda maior ao abrigo é a laje de concreto que forma o "Escudo Biológico Superior" (EBS), localizado acima do reator antes do acidente.
Một nguy cơ khác đối với quan tài là phiến tông hình thành nên "Khiên sinh vật học bên trên" (UBS), và được đặt trên lò phản ứng trước khi vụ tai nạn xảy ra.
O chão era de enormes lajes de pedra e as paredes pareciam muito antigas.
Sàn lát đá lớn, tường có vẻ rất cổ.
Não tinha ruas pavimentadas, não tinha lajes de cimento, não tinha vedações a separar o nosso lote dos lotes das outras caravanas.
Đường đi không được lát gạch, cũng không được đổ bê-tông, Khu ấy cũng không có hàng rào để ngăn cách các ô đỗ xe.
As formas das lajes do chão variam ligeiramente e variam à medida que se sobe no edifício.
Hình dạng của tấm sàn hơi thay đổi và chúng xoay khi càng lên phía trên tháp.
Não conseguiu furar pela laje de betão.
Nó không thể chui qua lớp móng bê tông.
Mas se forem os primeiros da corda, no momento mais difícil, estão a olhar para uma queda de 30 metros, em cima de umas lajes pouco inclinadas.
Nhưng nếu bạn là người dẫn đầu, ở những bước di chuyển nguy hiểm, bạn cần phải tính đến việc bạn có thể rơi độ cao khoảng 100 foot (3 mét) ngã xuống những góc đá thấp hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laje trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.