laguna trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laguna trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laguna trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ laguna trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phá, Phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laguna
pháverb |
Phánoun |
Xem thêm ví dụ
Em 26 de dezembro de 1884 o Conde d'Eu desembarcou em Laguna. Ngày 26 tháng 2 năm 1821, quân Bồ đóng tại Rio de Janeiro làm binh biến. |
O rio Pasig move-se geralmente para noroeste por cerca de 25 km desde a Laguna de Bay, o maior lago das Filipinas, até a baía de Manila, na parte sul da ilha de Luzon. Sông Pasig nói chung chảy theo hướng tây bắc với chiều dài 25 kilômét (15,5 mi) từ Laguna de Bay, hồ lớn nhất Philippines, đến vịnh Manila, nằm ở phần phía nam của đảo Luzon. |
A Laguna de Bay drena para a baía de Manila, através do rio Pasig. Nước từ hồ Laguna de Bay chảy ra vịnh Manila qua sông Pasig. |
Vendiam seus produtos em Tubarão e Laguna. Trái vú sữa được bày bán trong một chợ ở Viêng Chăn, Lào. |
O meu colega, o grande e já falecido Loren McIntyre, que descobriu a fonte do Amazonas, a Laguna McIntyre nos Andes do Peru, perdeu-se na fronteira entre o Peru e o Brasil, há 30 anos. Đồng nghiệp của tôi, Loren McIntyre nổi tiếng sau này, người phát hiện ra hồ đầu nguồn của Amazon, Laguna McIntyre ở Peruvian Andes, bị lạc ở biên giới Peru-Brazil 30 năm trước. |
Quero compartilhar com vocês parte do que a irmã Monica Sedgwick, presidente das Moças da Estaca Laguna Niguel, relatou: “Não queríamos bisbilhotar, era um objeto pessoal de alguém! Tôi chia sẻ với các anh chị em một phần bài viết của Chị Monica Sedgwick, chủ tịch Hội Thiếu Nữ ở Giáo Khu Laguna Niguel: “Chúng tôi không muốn xoi mói; vì đây là đồ dùng cá nhân của một người nào đó! |
O rio Pasig é tecnicamente um estuário. no qual a direcção do fluxo depende do nível da diferença do nível da água entre a baía de Manila e a Laguna de Bay. Sông Pasig River về mặt kỹ thuật là một cửa sông thủy triều, do dòng chảy chịu ảnh hưởng của mực nước chênh lệch giữa vịnh Manila và Laguna de Bay. |
Eu não disse que Laguna não deveria ir a Hadleyberg? Thấy chưa, chẳng phải tôi đã nói không nên cho Laguna vô Hadleyberg sao? |
Morón tem o maior espelho de água natural em Cuba, Laguna de Leche, com 67.2km2. Morón có phá nước tự nhiên lớn nhất ở Cuba, Laguna de Leche, với diện tích 67,2 km2 (25,9 mi2) . |
A baía de Campeche (espanhol: Bahía de Campeche) (às vezes confundido com a Laguna de Campeche) é a porção sul do golfo do México. Vịnh Campeche (tiếng Tây Ban Nha: Golfo de Campeche) là một vịnh ở Đại Tây Dương, (đôi khi nhầm lẫn với Bahía de Campeche) là khúc uốn cong phía nam vịnh México. |
A Nebulosa de Laguna? Tinh vân Lagoon? |
Ao incluir os subúrbios de províncias adjacentes (como Bulacão, Cavite, Laguna e Rizal), a população da Grande Manila chega a 21 milhões de pessoas. Nếu tính cả những khu vực ngoại thành thuộc quyền hành chính của các tỉnh liền kề, như Bulacan, Cavite, Laguna và Rizal thì dân số của Đại Manila sẽ lên tới khoảng 20 triệu người . |
Não vamos esperar Laguna? Chúng ta không chờ Laguna sao? |
Deixe-me ver, há dois anos na Laguna Seca você destruiu um lindo Buick contra as proteções. Để coi, hai năm trước ở Laguna Seca... anh đã lộn mèo và thảy một chiếc Buick Special ra sau hàng rào. |
Durante a estação seca, o nível de água na Laguna de Bay é baixa e a direção do fluxo do rio Pasig depende das marés. Trong mùa khô, mực nước tại Laguna de Bay xuống thấp và dòng chảy trên sông Pasig phụ thuộc vào thủy triều. |
Leia sobre a migração dessas criaturas impressionantes para as lagunas da baía Magdalena, na Baixa Califórnia, México. Có thể ngăn ngừa được nhiều chứng bệnh khi làm theo những lời đề nghị đơn giản sau đây. |
Durante a estação chuvosa, quando o nível de água da Laguna de Bay é elevado, o fluxo normal é desta para a baía de Manila. Trong mùa mưa, mực nước tại Laguna de Bay ở mức cao, sông chảy bình thường từ Laguna de Bay ra vịnh Manila. |
visitou a grande usina geotérmica Mak-Ban, na província de Laguna, Filipinas. đã viếng thăm một cơ sở địa nhiệt lớn gọi là Mak-Ban, thuộc tỉnh Laguna, Phi-líp-pin. |
Seus 14,5 km (9 milhas) de costa têm um ancoradouro conhecido como West Lagoon (Laguna Ocidental). Bờ biển dài 9 dặm (14,5 km) có một nơi để neo tàu được biết là Phá Tây (West Lagoon). |
O recife cerca parcialmente uma profunda laguna interior que foi usada em 1937 e em 1938 como uma parada entre o Havaí e a Samoa Americana pelos aviões anfíbios da Pan American World Airways. Rạn san hô bao bọc một phần vụng biển sâu đến 74 mét là nơi được sử dụng vào năm 1937 và 1938 như trạm dừng giữa đường của tàu bay (flying boat) thuộc hãng hàng không Pan American Airways từ Hawaii đi Samoa thuộc Mỹ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laguna trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới laguna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.