kick out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kick out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kick out trong Tiếng Anh.
Từ kick out trong Tiếng Anh có nghĩa là đá đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kick out
đá đítverb |
Xem thêm ví dụ
This is a regime that agreed to international inspections, then kicked out the inspectors. Đây là một chế độ đã chấp thuận thanh sát quốc tế—rồi lại tống cổ các thanh sát viên. |
Who got kicked out? Này.. ai bị đá ra ngoài chứ? |
I got kicked out, like, four months ago. Cháu đã bị đuổi, à, 4 tháng trước. |
I saved this nearly collapsing company, but seems I've been instantly kicked out. Con đã cứu cái công ty sắp phá sản này, nhưng có vẻ như con lại bị đá ra ngay sau đó. |
I kicked out with both feet and something scuttered through the loose papers with an angry chittering noise. Tôi dùng cả hai chân đá thật mạnh và có gì đó chạy vội qua đám giấy lộn, kèm theo tiếng chít chít tức giận. |
It gives you the kick out of taking risks. Nó cho bạn một cú hích để liều. |
Saajan is kicked out of his house. Saras đã bị đuổi ra khỏi nhà. |
Get the fuck out of here before I have your French ass kicked out. Hãy ra khỏi đây trước khi con lừa người Pháp đá ra. |
... to stay here and raise my family here and not be kicked out. Ở đây và xây dựng gia đình và sẽ không để bị đuổi cổ ra. |
How'bout I kick out a few tunes from our favorite Austrian melody maker, Bố mẹ thấy sao nếu con chọn vài bài... từ nhạc sĩ người Austria mà con yêu thích nhất, |
Well, he most definitely would have gotten a kick out of it. Chắc chắn ông ấy sẽ đọc ngấu nghiến nó. |
Then you kick out the bottom and swim ashore, huh? Rồi ông đá cái đáy tàu ra rồi bơi vô bờ, hả? |
This caused both of them to be kicked out of the School of Scaring. Những hành động trên khiến cả hai bị đuổi khỏi trường Đại học Quái vật. |
Kicked out three months before graduation. Bị đuổi 3 tháng trước khi tốt nghiệp. |
Nobody likes to get the shit kicked out of them. Chẳng ai muốn hù bọn họ làm gì. |
Naturally that meant that he was kicked out of his teaching post. Tất nhiên vậy có nghĩa là ổng bị đá văng ra khỏi nghề dạy học. |
you almost get me kicked out of this party. cậu khiến tớ bị đuổi khỏi nơi này. |
When I was 19, I dropped out of college -- dropped out, kicked out, splitting hairs. Khi tôi 19 tuổi, tôi bỏ học Đại Học thôi học, bị đá khỏi trường, tóc tai bù xù. |
Sisters kicked out other sisters. Những con chị em đuổi các chị em khác đi. |
Anyone who cannot follow these rules would be kicked out. Bất kì ai không theo luật sẽ bị đuổi. |
Gia got kicked out of the house. Gia bị đuổi khỏi nhà. |
He had me kicked out, so I had him kicked out. Ổng đã đá tôi ra, nên tôi đá ổng ra lại. |
He's getting a kick out of scaring you. Hắn chỉ muốn dọa cô thôi. |
Yeah, that's the one and only reason why we got our asses kicked out there. Phải, chỉ có một lí do duy nhất khiến bọn tôi bị đá đít ở ngoài kia. |
Got kicked out of an orphanage. Bị đuổi khỏi trại mồ côi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kick out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kick out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.