keep in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep in trong Tiếng Anh.

Từ keep in trong Tiếng Anh có nghĩa là say sưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep in

say sưa

verb

Xem thêm ví dụ

30 “Make sure of the more important things,” keeping in mind that “the wisdom from above is . . . reasonable.”
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
keep in mind the pattern of truth?
giữ trong trí mẫu mực của lẽ thật?
Sometimes it may be necessary to keep in contact with newly interested people living in isolated areas.
Thỉnh thoảng có lẽ chúng ta cần phải liên lạc với những người mới chú ý sống ở những nơi hẻo lánh.
Keeping in touch with your loved ones will assure them of your affection
Giữ liên lạc với người thân thuộc sẽ làm cho họ yên tâm rằng chúng ta yêu thương họ
For example, many people —adults included— use the Internet to keep in touch with friends.
Ví dụ, nhiều người, gồm cả người lớn, sử dụng Internet để giữ liên lạc với bạn bè.
8 Keep in mind your goal of starting a Bible study.
8 Hãy nhớ rằng mục đích của chúng ta là bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh.
• When enjoying wholesome recreation, what reminders and cautions should one keep in mind?
• Khi chọn hoạt động giải trí lành mạnh, chúng ta cần lưu ý và thận trọng về những điều gì?
I moved in with Chang- ho's father and didn't keep in touch.
Cô đã dọn đi theo bố của Chang Ho và mất liên lạc từ đó.
6 As stated earlier, keep in mind your destination.
6 Lựa chọn bạn đưa ra phụ thuộc vào mục tiêu của bạn.
Promise me you'll keep in touch.
Hứa với tôi, các bạn sẽ giữ liên lạc.
Here's what to keep in mind as you make payments on this setting:
Sau đây là những điều cần lưu ý khi bạn thanh toán sử dụng tùy chọn cài đặt này:
Keeping in mind our objectives, we politely turned down these and other offers. —2 Timothy 2:4.
Giữ vững mục tiêu của mình, chúng tôi nhã nhặn từ chối những lời mời này và cả các cơ hội khác.—2 Ti-mô-thê 2:4.
For one thing, by keeping in mind why it is wise to stay close to God.
Một cách là luôn ghi nhớ lý do tại sao ở gần Đức Chúa Trời là điều khôn ngoan.
Keep in mind that your headline, description lines and Display URL should meet our character limits.
Lưu ý rằng dòng tiêu đề, dòng mô tả và URL hiển thị của bạn phải đáp ứng giới hạn ký tự của chúng tôi.
Keep in mind that assets are ranked relative to each other.
Xin lưu ý rằng nội dung đó được xếp hạng tương đối với nhau.
What points should we keep in mind to ensure an effective conclusion?
Để phần kết luận của một bài giảng được hữu hiệu, chúng ta cần ghi nhớ những điểm nào?
It 's important to keep in mind that many people never notice any symptoms of syphilis .
Điều quan trọng là phải lưu ý rằng nhiều người không hề phát hiện ra bất kỳ triệu chứng nào về bệnh giang mai .
Points to Keep in Mind.
Những điểm cần ghi nhớ.
Keep in mind: it may take up to 48 hours for your campaign to start serving.
Lưu ý: có thể mất tối đa 48 giờ để chiến dịch của bạn bắt đầu phân phát.
□ When considering customs affecting women in Bible times, what should we keep in mind?
□ Khi xem xét những phong tục ảnh hưởng đến phái nữ trong thời Kinh-thánh được viết ra, chúng ta nên nhớ điều gì?
Keep in mind that the target ROAS that you set may influence the conversion volume that you get.
Lưu ý rằng lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo bạn đặt có thể ảnh hưởng đến khối lượng chuyển đổi bạn nhận.
Op-amps have performance limits that the designer must keep in mind and sometimes work around.
Các mạch khuếch đại thuật toán có những giới hạn sử dụng mà người thiết kế cần phải nhớ rõ và đôi khi phải làm việc với chúng.
Keep in touch.
Giữ liên lạc.
Keep in mind, "HALT," our charity, had no money to begin, nothing, not a single cent.
Luôn nhớ rằng, ''HALT'', quỹ của chúng tôi không có tiền để bắt đầu, không có gì, dù chỉ một xu.
Keep in mind that the budget has to be ended from within the managed account.
Lưu ý rằng ngân sách phải được kết thúc từ trong tài khoản được quản lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới keep in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.