entrance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrance trong Tiếng Anh.
Từ entrance trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối vào, cổng vào, quyền gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrance
lối vàonoun (The place of entering, as a gate or doorway) We're roughly two days from the entrance at that point. Tại điểm này chúng tôi đang cách lối vào khoảng hai ngày. |
cổng vàoverb We could slip out through the regular entrance. Chúng ta sẽ lẻn ra bằng cổng vào thông dụng. |
quyền gia nhậpverb |
Xem thêm ví dụ
2 times failed the college entrance examination Một kẻ trượt ĐH đến hai lần |
Main entrance to the forest is from Khola Gate, even though there is another gate called Gupti gate. Lối vào chính là từ Khola, mặc dù có một cổng khác có thể vào được là Gupti. |
Each morning, flocks of birds exit the cave by flying in concentric circles, gaining height until they reach the entrance. Mỗi buổi sáng, đàn chim thoát khỏi hang bằng cách bay trong vòng tròn, tăng chiều cao cho đến khi bay đến miệng hang. |
He is preparing for the civil service entrance examination. Ông đang chuẩn bị cho kỳ thi tuyển công chức. |
Jakarta Kota Station is a two-storey station surrounded by streets on three sides with one main entrance and two side entrances. Ga Jakarta Kota là một nhà ga hai tầng lầu, xung quanh là ba mặt đường với một cổng chính và hai cổng phụ. |
MARTHA could see it in her mind’s eye —her brother’s tomb, a cave sealed with a stone against the entrance. Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại. |
The bridge is a tolled expressway, with a toll plaza situated at the entrance of the bridge in Batu Kawan. Cây cầu là một đường cao tốc thu phí, với một quảng trường thu phí nằm ở lối vào của cây cầu ở Batu Kawan. |
The smaller vessels outside the harbor entrance were in apparent disarray. Các tàu nhỏ ở ngoài đường vào cảng lộn xộn thấy rõ. |
26 Early in the morning, the woman came and fell down at the entrance of the man’s house where her master was and lay there until it was light. 26 Sáng sớm, cô đi đến và ngã trước cửa nhà ông lão, nơi chủ mình đang ở, cô nằm đó cho đến khi trời sáng hẳn. |
One woman who saw the poster with the invitation at the school entrance asked whom she should speak to regarding the event. Khi thấy áp-phích và giấy mời tại cổng trường học, một phụ nữ hỏi mình có thể liên hệ với ai để biết thêm chi tiết. |
The death toll of 300,000 is the official estimate engraved on the stone wall at the entrance of the Memorial Hall for Compatriot Victims of the Japanese Military's Nanjing Massacre in Nanjing. Con số 300.000 người chết là ước tính chính thức được khắc trên bức tường ở lối vào chính của "Đài tưởng niệm những Nạn nhân Yêu nước trong vụ Thảm sát Nam Kinh của Quân đội Nhật Bản" tại Nam Kinh. |
No such guarantee was given, an arrest warrant followed, and a standoff began between a police force of hundreds, and thousands of the temple's practitioners, in which the latter barricaded the temple's entrances. Do đó đã bị trôi đi.Anh không có bảo đảm như vậy được đưa ra, một lệnh bắt giữ đi theo, và một sự xung đột bắt đầu giữa một lực lượng cảnh sát của hàng trăm, và hàng ngàn các học viên của đền thờ, trong đó nó cản trở lối vào của đền thờ. |
The flow-visualization reports, including entrance, exit, and conversion rates, may differ from the results in the default Behavior and Conversions reports, which are based on a different sample set. Các báo cáo hình ảnh hóa luồng, bao gồm tỷ lệ truy cập, tỷ lệ thoát và tỷ lệ chuyển đổi có thể khác với các kết quả trong báo cáo Hành vi và báo cáo Chuyển đổi mặc định, do các báo cáo này được dựa trên một tập hợp mẫu khác. |
This is the only vulnerable entrance. Đây là lối vào khả thi nhất. |
Many of the Turks, who had been, during the 11th century, travelling westward, saw the victory at Manzikert as an entrance to Asia Minor. Nhiều người Thổ, những người đã di cư về phía tây trong thế kỷ 11, đã xem thắng lợi tại Manzikert như là một cánh cửa mở vào Tiểu Á. |
Honestly, is Greer drawing out the suspense to make a grander entrance? Con bé Greer đó cố tình trì hoãn để làm cái cổng vòm sang trọng hơn à? |
In 16th-century Verapaz, the entrance to Xibalba was traditionally held to be a cave in the vicinity of Cobán, Guatemala. Vào thế kỷ thứ XVI ở Verapaz, lối vào Xibalba được tương truyền là một hang động thuộc vùng lân cận của Cobán, Guatemala. |
Owing to heavy rain which further flooded the cave entrance, searches were periodically interrupted. Do mưa liên tục tiếp tục tràn ngập lối vào hang, việc tìm kiếm phải bị gián đoạn theo định kỳ. |
He and his brother Anders received most of their early education through self-study at home, going to Copenhagen in 1793 to take entrance exams for the University of Copenhagen, where both brothers excelled academically. Ông và em trai của mình, Anders Sandøe Ørsted, nhận được sự giáo dục từ rất sớm thông qua tự học ở nhà, đi đến Copenhagen vào năm 1793 để tham gia vào các kỳ thi tại trường Đại học Copenhagen, nơi mà cả hai anh em rất xuất sắc trong học tập. |
The big dome will cover the assembly hall and the small dome will be over the entrance lobby. Mái vòm lớn sẽ bao phủ đại sảnh hội trường và mái vòm nhỏ sẽ bao phủ hành lang lối vào. |
Roberts also advises: “Put a high-quality doormat at each of the entrances to your home and wipe your feet twice before entering.” Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”. |
The entrance was the last thing finished, and it was truly grand. Cổng vào là thứ cuối cùng được hoàn thành và nó thật sự đồ sộ. |
A narrow 4WD road leads up to the entrance gate, known as the Suraj Pol (Sun Gate) of the fort. Một con đường 4WD hẹp dẫn đến cổng vào, được gọi là Suraj Pol (cổng Mặt trời) của pháo đài. |
Look at this one, here's the entrance. Đây là lối ra vào! |
Throughout most of the 1940s, Meher Baba worked with a category of spiritual aspirants called masts, whom he said are entranced or spellbound by internal spiritual experiences. Trong suốt những năm 1940 Meher Baba làm việc với một nhóm đồ đệ gọi là masts, là những người có những kinh nghiệm tâm linh từ trong nội tại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entrance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.