yes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yes trong Tiếng Anh.
Từ yes trong Tiếng Anh có các nghĩa là vâng, dạ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yes
vângadverbinterjection (word used to indicate agreement or acceptance) Prisons need to be secure, yes, safe, yes. Nhà tù cần được bảo vệ, vâng, an toàn, vâng. |
dạinterjection (A word used to show agreement or affirmation of something.) How is it that ye will perish, because of the hardness of your hearts? Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ chai đá? |
cóadverb (word used to indicate agreement or acceptance) I'm going to take that as a yes. Tôi sẽ coi đó là có. |
Xem thêm ví dụ
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Yes, ma'am. Vâng thưa cô. |
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Yes, sir. Vâng thưa ngài. |
Over the centuries many wise men and women—through logic, reason, scientific inquiry, and, yes, through inspiration—have discovered truth. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Yes, let Stark lead you through your final glorious moment. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
— yes, you, sir, tell me what you are laughing at, and we will laugh together."" Phải, chính ông, hãy nói ta nghe xem ông cười cái gì nào, rồi chúng ta sẽ cùng cười. |
Yes, we we're sponsored by a company called Rix Telecom. Vâng, chúng tôi được giúp đỡ bởi Rix Telecom. |
“Naked, and ye clothed me: I was sick, and ye visited me: I was in prison, and ye came unto me. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Yes, ma'am. Vâng, thưa cô. |
Yes, Sir! Vâng, thưa sếp! |
(Isaiah 54:13; Philippians 4:9) Yes, genuine peace comes to those who heed Jehovah’s teachings. (Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật. |
I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Oh, yes, very nice things. Ồ, phải, phải, nói rất tốt. |
Yes, sir. Rõ, thưa ông. |
Yes, husbands, show your empathy. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
Yes, well, we've heard about their ability as soldiers from Colonel Breed. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
Happily, yes. Cũng kha khá. |
'Yes, please do!'pleaded Alice. " Vâng, xin vui lòng! " Alice đã nhận. |
Yes, ma'am. Vâng, thưa bà. |
7 Yea, I would tell you these things if ye were capable of hearkening unto them; yea, I would tell you concerning that awful ahell that awaits to receive such bmurderers as thou and thy brother have been, except ye repent and withdraw your murderous purposes, and return with your armies to your own lands. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Yes, absolutely, hopefully. Ừ, chắc chắn rồi, mong là vậy. |
Yes, indeed! Quả đúng vậy! |
"""Yes, there is the sky; here is the sea!" - Nàng reo lên - Đúng, đây là trời, đây là biển rồi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yes
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.