jogo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jogo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jogo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ jogo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trò chơi, bộ, chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jogo
trò chơinoun Você precisa ter reações rápidas para jogar estes jogos de computador. Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này. |
bộnoun Doutor, tem uma faca nesse jogo de manicure seu? Nè, Bác sĩ, anh có con dao nào trong bộ đồ nghề của anh không? |
chơiverb Você precisa ter reações rápidas para jogar estes jogos de computador. Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này. |
Xem thêm ví dụ
Estou a mostrar-vos o Core War, que é um jogo antigo que aproveita esteticamente as limitações do processador. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
O jogo apresenta os eventos em tempo rápido, com o jogador aparecendo pela primeira vez, na história do Need for Speed, saindo de seu carro e viajar a pé. Trò chơi sử dụng chế độ sự kiện nhanh, cho phép người chơi ra khỏi xe và di chuyển bằng chân, lần đầu tiên trong lịch sử của Need for Speed. |
Seu Might and Magic e especialmente a série Heroes of Might and Magic da subsidiária New World Computing foram possivelmente os mais populares entre os seus jogos no momento do lançamento. Cả series Heroes of Magic và đặc biệt là Heroes of Might và Magic từ công ty con New World Computing có thể là một trong những tựa game khá nổi tiếng và phổ biến trong số các game của họ tại thời điểm phát hành. |
Ela insistia que eu jogasse boules [tipo de jogo francês] com ele, mesmo que não fosse meu esporte preferido. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
O componente inclui três modos de jogo: deathmatch, deathmatch básica de times, e deathmatch avançada de times. Các thành phần của nó bao gồm 3 chế độ: Deathmatch, Team Deathmatch cơ bản và Team Deathmatch nâng cao. |
Em 2016, Yezi disponibilizou um single promocional intitulado ''Z-Noid'' para o jogo Counter-Strike Online e teve um mv gravado. Vào ngày 23 tháng 12 năm 2015, Yezi phát hành đĩa đơn quảng cáo mang tên "Z-Noid" cho trò chơi Counter-Strike Online và cũng quay một video ca nhạc. |
A lista de jogos é separada da sua página Detalhes do app. Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn. |
Há um jogo chamado Rush Hour. Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm). |
FreeCell's origens podem remontam ainda mais a 1945 e um jogo chamado Scandinavian Napoleão em Santa Helena (não o jogo em Napoleon St. Helena, também conhecida como Quarenta Ladrões. Nguồn gốc của FreeCell có thể bắt đầu từ năm 1945 và một trò chơi Scandinavian có tên Napoleon ở St. Helena (không phải trò chơi Napoléon tại St. Helena, còn được gọi là trò Bốn mươi tên cướp). |
Ron não achava nada interessante um jogo em que havia apenas uma bola e onde era proibido voar. Ron nói nó chẳng thấy có gì hay ho cái trò chơi chỉ có một trái banh và người chơi không được phép bay khỏi mặt đất. |
Que o jogo comece! Hãy bắt đầu cuộc chơi |
Supermassive Games é a desenvolvedora do jogo, e utiliza o motor-gráfico Unreal Engine 4 para desenvolvê-lo. Supermassive Games phục vụ như một nhà phát triển trò chơi, và sử dụng Unreal Engine 4 để phát triển nó. |
Call of Duty: Infinite Warfare é o décimo terceiro titulo série desenvolvido pela Infinity Ward, e publicado pela Activision. O jogo foi lançado em 4 de novembro de 2016. Call of Duty: Infinite Warfare Call of Duty: Infinite Warfare là phiên bản thứ 13 của series, được phát triển bởi Infinity Ward và được phát hành bởi Activision vào ngày 4/12/2016. |
É baseado na série de video-game Mortal Kombat , no entanto, não contem a violência excessiva como os jogos de videogame. Nó dựa vào dòng game Mortal Kombat, tuy nhiên nó không mang nội dung bạo lực như phiên bản video game. |
É um jogo. Một trò chơi. |
Tens a Dunbar em jogo, tens Durant com o presidente. A primeira-dama está em Dallas. Anh kéo Dunbar vào cuộc chơi, anh bắt Durant đi cùng Tổng thống, và Đệ nhất Phu nhân thì ở Dallas. |
É um grande jogo sexta à noite. Trận lớn tối thứ Sáu nhỉ. |
A sequência está definida dois anos após a conclusão de Final Fantasy X e estabelece novos conflitos e dilemas e resolução de pontas soltas deixadas pelo jogo original. Phần tiếp theo được đặt hai năm sau đoạn kết của Final Fantasy X, gây dựng nhữn mâu thuẫn và hoàn cảnh mới và giải quyết kết thúc không chặt chẽ bị bỏ lại bởi game gốc. |
Descobriram não só a beleza natural desta região, com suas montanhas e vales magníficos; descobriram não só o maravilhoso espírito dos jogos internacionais em sua melhor forma, mas encantaram-se também com a beleza desta cidade. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Um pequeno erro pode custar-lhe o jogo. Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ. |
Eu não jogo se não for para ganhar. Tôi sẽ không chơi nếu biết mình không thắng. |
Esta vida mortal é nosso campo de jogo. Cuộc sống trần thế này là sân chơi của chúng ta. |
Na verdade, isto tem sido muito surpreendente para a comunidade de criadores de jogos. Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi. |
Um jogo em que você dá dinheiro às pessoas, e então em cada rodada do jogo, eles podem colocar dinheiro em um bolo coletivo, e daí o experimentador dobra o que está no bolo, e daí o bolo é dividido igualmente entre os jogadores. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Para usar os serviços relacionados a jogos do Google Play, você precisa criar uma lista de jogos no Play Console. Để sử dụng dịch vụ trò chơi của Google Play, bạn cần tạo danh sách trò chơi trên Play Console. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jogo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới jogo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.