marmelada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marmelada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marmelada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ marmelada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mứt cam, mứt, Marmalade, Mứt, nước quả nấu đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marmelada
mứt cam(marmalade) |
mứt(marmalade) |
Marmalade(marmalade) |
Mứt
|
nước quả nấu đông(jelly) |
Xem thêm ví dụ
Passou a língua por uma colherzinha de marmelada e enviscou os dentes na massa pegajosa do bolo da Sra Coquenard. Chàng đưa lưỡi thử nếm một thìa nhỏ mứt và bị dính răng vào thứ bột quánh của bà Coquenard. |
Podes passar-me a marmelada... Cô đưa tôi lọ mứt cam được không? |
Dia de marmelada! Ngày làm mứt! |
A vistosa madeira de E. laurina é muito apreciada, assim como os seus frutos, que se usam para confeccionar bebidas, marmelada e pastelaria tradicional australiana. Gỗ nhiều màu sắc của E. laurina được đánh giá cao, và quả của nó được sử dụng để làm thức uống, mứt và kẹo tại Australia. |
Marmelada? Bánh kẹp à? |
Marmelada! Ngày mứt cam! |
Isto é, para marmelada... Ý tôi là, anh biết đấy, mứt cam. |
Em todas fazíamos marmelada. Tất cả đều nói về " chuyện ấy ". |
O lar deve ter dias de marmelada. Nhà nào cũng nên có một ngày mứt cam. |
Ganhei 27 mil ano passado, vendendo marmelada. Năm ngoái tôi bán mứt cam kiếm được 27 ngàn. |
Tipo marmelada ou sexo completo ou... Như là " mơn trớn " đó hả hay là " chơi tới bến " luôn? |
É marmelada. Cái đó hay đó. |
Uma das, da famosa Sandes de Marmelada? Cô ấy làm ở Sandwich Mứt cam phải không? |
Sandes de Marmelada... Sandwich Mứt cam... |
Vão nos enforcar se desconfiarem da marmelada. Nếu thấy dàn xếp là bọn nó treo cổ mình đấy |
Maria bebeu um chá e comeu uma torrada e algum marmelada. Mary uống một ít trà và ăn một chút bánh mì nướng và một số mứt. |
A Sandes de Marmelada. Bánh Sandwich Mứt cam. |
Apareceu um regulamento muito interessante que os obrigava a colocar uma luz no banco traseiro — instalá-la em todos os "jitneys" — para impedir uma inovação perniciosa a que chamaram "marmelada". Thậm chí còn có một qui định rất thú vị rằng họ phải đặt một chiếc đèn ở ghế sau trong mỗi chiếc xe jitney - để ngăn ngừa một sáng kiến nguy hiểm mà họ gọi là spooning (ôm ấp). |
Podemos ir ao drive-in, ficar um bocado na marmelada. Rồi chúng ta có thể lái xe tới bãi chiếu phim và quậy suốt đêm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marmelada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới marmelada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.