joia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ joia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đá quý, ngọc, Ngọc, ngọc đá qúy, trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joia

đá quý

(gem)

ngọc

(gem)

Ngọc

ngọc đá qúy

(jewel)

trang sức

(jewel)

Xem thêm ví dụ

Talvez uma das joias originais sumiu e precisou substituí-la por um falsa.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
Setenta anos após a guerra, a cidade voltou a ser uma “Caixa de Joias”.
Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố.
“UMA CINTILANTE JÓIA AZUL E BRANCA.”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
Disse que ele também deu suas jóias .
Lưu Bị nghe những lời của bà mới bỏ tượng ngọc.
Que outras joias espirituais você encontrou na leitura da semana?
Anh chị tìm được viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này?
Normalmente, esses produtos têm um grande número de variantes, como móveis com diferentes materiais e cores, ou joias com diferentes formatos e pedras.
Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau.
Dou- te a jóia, dás- me 100 dólares, e quando o tipo vier... "
Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... "
Ele acrescenta: “É maravilhoso ver a alegria de minha esposa quando ela se sente tocada por alguma jóia espiritual que encontramos juntos no nosso estudo.”
Anh cho biết thêm: “Thật tuyệt vời khi thấy vợ tôi bày tỏ niềm vui vì cảm kích trước những điều thiêng liêng quý báu mà chúng tôi biết được qua cuộc học hỏi chung với nhau”.
O Tesseract era a principal joia do tesouro de Odin.
Tesseract chính là viên đá quýl trong phòng bảo vật của Odin.
É a joia da coroa da Marinha.
Nó là viên ngọc quý của Hải quân đó.
A Joia está na cápsula mais à frente.
Viên đá ở cái kén xa nhất.
Agora quero mostrar nossa jóia mais preciosa.
Và bây giờ, tôi muốn chỉ cho các bạn vương miện đá quý của chúng ta.
Ronan só precisa tocar com a Joia na superfície do planeta e zap.
Ronan chỉ cần chạm hòn đá vào bề mặt hành tinh và " bùm ".
Ao lado do relógio, na sua prateleira, estava o cãozinho castanho e branco de Carrie e o bonito porta-joias de Laura.
Cạnh chiếc đồng hồ, con chó màu nâu trắng của Carrie đứng gọn trên giá với chiếc hộp đựng đồ nữ trang của Laura.
Onde arranjou estas jóias?
Ông đã lấy tất cả những châu báu đó ở đâu?
Foi o primeiro cara jóia que conheci na vida.
Ảnh là người đầu tiên trong đời tử tế với tôi.
Acreditando que a Joia da mente está segura com Visão, Thor retorna para Asgard na intenção de conhecer mais sobre as forças que ele suspeita terem manipulado os eventos recentes.
Thor trở lại Asgard để tìm hiểu nhiều hơn về các lực lượng mà anh nghi ngờ đã thao túng các sự kiện gần đây.
Tim Goodman, escrevendo para o The Hollywood Reporter, disse que "Showtime tem outra jóia em suas mãos "e Liev Schreiber e Jon Voight são uma enxurrada de ouro ".
Tim Goodman viết cho The Hollywood Reporter nói, "Showtime có một viên ngọc quý khác trong tay họ, và diễn xuất của Liev Schreiber và Jon Voight rất "ăn ý". ^ “Showtime(R) 2013 Original Series Premiere Slate”.
Estamos a viver numa jóia preciosa, e é durante o nosso tempo de vida que iremos sair deste planeta.
Chúng ta đang sống trên một viên ngọc quý báu, và chúng ta sẽ chỉ rời khỏi hành tinh này khi ta đang sống.
Que outras joias espirituais você encontrou na leitura da semana?
Anh chị tìm được những viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này?
A jóia pode matar, e pode dar vida.
Hồi sinh cái chết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.