joelho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ joelho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joelho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ joelho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầu gối, Đầu gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ joelho
đầu gốinoun Jax, isto não se trata de curar o teu joelho. Thực ra, Jax, đây không phải là về việc chữa đầu gối của cậu. |
Đầu gốinoun Tinha machucado o joelho na véspera, mas estava determinado a estar lá. Đầu gối của em đã bị thương vào ngày hôm trước, nhưng em quyết tâm có mặt ở đó. |
Xem thêm ví dụ
A lama não me permite dobrar os joelhos, Alteza! Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa. |
Quando me virei, vi Edie atolada até os joelhos na lama preta. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
Este é o que chamaríamos de "joelho elegante". Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh." |
De joelhos. Quỳ xuống. |
É como pôr um chapéu no joelho. . Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy. |
Como resultado, os nervos abaixo do joelho ficaram amortecidos, levando três meses para que eu me recuperasse. Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
Ela estava com as mãos e de joelhos nas próprias fezes para recuperar os brincos. Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này. |
No fim do dia, quando os filhos se preparavam para deitar, talvez fosse a hora de passar bálsamo em algum joelho esfolado. Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con. |
De joelhos. Quỳ xuống! |
O joelho, o tornozelo! Đánh vào đầu gối, vào mắt cá. |
Mais tarde, quando ele contou a história de sua conversão, compreendi que a dor e pesar de Alex haviam sido intensas, mas também o ajudaram a tornar-se bastante humilde para dobrar os joelhos e pedir ajuda. Về sau, khi nó thuật lại câu chuyện cải đạo của nó, tôi đã nhận thấy rằng nỗi đau đớn và buồn phiền của Alex rất gay go nhưng chúng cũng đã giúp nó trở nên khiêm nhường đủ để quỳ gối xuống và cầu xin được giúp đỡ. |
Se levarmos isto avante, se o escolhermos e soubermos que tem problemas de joelhos, que molha a cama ou que é obsessivo-compulsivo, vamos ser despedidos. Vậy nếu chúng ta phả tiếp tục, chúng ta chọn cậu ta, và ngày hôm sau phát hiện cậu ta có vấn đề sức khỏe, vấn đề tè dầm, hoặc là tiền án hình sự, chúng ta coi như bị đuổi hết. |
Pôe-na de joelhos. Cho cô ta quỳ xuống. |
O irmão afastou-se um pouco do grupo murmurante, e, pondo-se de joelhos, orou a Jeová. Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Pus-me de joelhos, fechei os olhos e orei ao Pai Celestial. Tôi quỳ gối xuống, nhắm mắt lại và cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng. |
Buffon foi nomeado capitão da Itália para a Euro 2008 após Fabio Cannavaro ser cortado da competição apos uma lesão no joelho. Buffon trở thành đội trưởng tuyển quốc gia Ý cho Euro 2008 sau khi Fabio Cannavaro rút tên khỏi đội hình vì chấn thương. |
Dizei a Jon Snow que a sua Rainha o convida a vir a Pedra do Dragão para dobrar o joelho. Nếu với Jon Snow rằng Nữ hoàng của hắn... mời hắn đến Dragonstone... và quỳ gối trước ta. |
Anda, põem-te de joelhos. Nhanh lên, quỳ xuống đi. |
Tipicamente são pequenas articulações, no joelho dela. Thường xảy ra ở các khớp nhỏ, còn ở đây cô ấy bị ở đầu gối. |
Quando Maryse ganhou o título de McCool em dezembro de 2008, ela deslocou o joelho em um evento ao vivo no final do mês. Khi Maryse đã giành danh hiệu từ McCool trong tháng 12 năm 2008, cô bị trật khớp xương bánh chè của mình tại một sự kiện trực tiếp vào cuối tháng đó. |
Milhões de hectares continuam cercados, afundados em armas até os joelhos e rodeados de letreiros que avisam: ‘Não Toque. Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. |
Estou de joelhos. Tôi đang quỳ đây. |
Esse versículo diz o seguinte sobre os bisnetos de José: “Eles nasceram sobre os joelhos de José.” Câu này nói về các cháu chắt của Giô-sép: “Con sinh ra trên đầu gối Yuse”. |
Acidentes e enfermidades, a morte de um ente querido, problemas de relacionamento e até revezes financeiros podem nos obrigar a cair de joelhos. Tai nạn và bệnh tật, cái chết của những người thân yêu, những vấn đề trong mối quan hệ, thậm chí những khó khăn về tài chính có thể làm cho chúng ta khó hạ mình. |
Joelho de receptor. Đầu gối của Catcher. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joelho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới joelho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.