irse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ irse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rời khỏi, ra đi, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irse

rời khỏi

verb (Ir a otro lado.)

Ahora deberían prepararse mentalmente para irse de este lugar.
Giờ thì các con nên chuẩn bị tinh thần rời khỏi đây.

ra đi

verb

Cuando crean que está bien irse, lo harán.
Khi bạn thấy đến lúc nên ra đi, bạn sẽ ra đi.

đi

verb

Mire, señora, debería irse antes de que cambie de opinión.
Nghe đây, cô gái, cô nên đi trước khi tôi đổi ý.

Xem thêm ví dụ

Los hombres deben irse.
Đám đàn ông phải đi.
Fue un discurso tan genial que la corte de justicia ateniense le dejó irse.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
Me molestaba ver a muchas de ellas irse con nuestra comida, ropa y aun con nuestro dinero.
Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.
Asegúrate que están listos para irse tan pronto como tengamos esos frijoles.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
Vio al chico saltar la valla e irse corriendo.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
Los alemanes destruyeron Florencia al irse.
Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra.
Si me queréis algo, irse.
Nếu ngươi muốn xin ta điều gì, hãy đến đây một mình.
Ustedes pueden irse.
Các người có thể đi.
Pero cuando Tohru niega a irse, no pudiendo forzarla debido a su poder abrumador aceptando su decisión.
Nhưng khi Tohru từ chối để rời đi, ông không thể chống lại Tohru bởi vì sức mạnh không thể chống lại được của Tohru và chấp nhận sự lựa chọn của Tohru.
Separaría la verga de mi jodido cuerpo, antes de verla irse de mis brazos.
Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay.
Tiene que irse.
Anh ta cần đi nơi khác.
Gabriel vaciló un momento y dijo: —Con su permiso, señorita Ivors, la acompañaré a casa si en verdad ha de irse.
Do dự một chút, Gabriel nói, - Cô Ivors, nếu cô phải về, tôi xin phép được đưa cô về nhà
El auto acaba de irse.
nó chỉ vừa khởi hành.
¿Cómo puede irse y dejarnos?
Sao cậu ấy lại có thể bỏ ta lại?
Después, una vez consultada la familia, accede gustosa a irse con Eliezer a una tierra lejana para convertirse en la esposa de Isaac, el hijo de Abrahán.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
Pero nadie debe tomar el asunto a la ligera, pues la Biblia aconseja: “La esposa no debe irse de su esposo; [...] y el esposo no debe dejar a su esposa” (1 Corintios 7:10, 11).
Tuy vậy, không nên xem nhẹ sự ly thân, vì Kinh Thánh khuyên: “Vợ không nên lìa-bỏ chồng,... còn chồng cũng không nên để vợ”.
Ellos simplemente deben irse pronto.
Họ bỏ đi càng sớm càng tốt
Es hora de irse.
Và bây giờ tới lúc đi rồi.
Pascal no eligió irse.
Pascal đâu có muốn rời đi.
A la compañía le preocupaba que destruyese toda la propiedad intelectual del parque al irse.
Tập đoàn lo ngại ông ta sẽ hủy toàn bộ tài sản trí tuệ của công viên khi rời khỏi đây.
No se fue a Internet, guardó su dinero, decidió irse a los juegos de computadora.
Không đi sâu vào internet, giữ tiền của anh ấy, quyết định đi vào lĩnh vực trò chơi điện tử.
Ella y Mentiritas tienen que irse al pueblo de donde venían.
Cả con đực và con cái cuối cùng rồi sẽ rời khỏi đàn nơi chúng được sinh ra.
Mire, señora, debería irse antes de que cambie de opinión.
Nghe đây, cô gái, cô nên đi trước khi tôi đổi ý.
Este Jesús que fue recibido de entre ustedes arriba al cielo, vendrá así de la misma manera como lo han contemplado irse al cielo” (Hech.
Chúa Giê-su này đã rời các anh và được tiếp lên trời, ngài sẽ trở lại y như cách các anh thấy ngài lên trời” (Công 1:11).
Este es el lado bueno para los que aman Nueva York y quieren irse.
Còn đây, đây là phía đảo bình yên, cho những người... người yêu thương New York và quan tâm đến chuyện về nhà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới irse

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.