rabo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rabo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rabo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rabo
đuôinoun Dejar la oficina con el rabo entre las piernas. Rồi còn rời văn phòng hắn với cái đuôi treo giữa hai chân. |
Xem thêm ví dụ
Hasta el rabo. Đầm Cù Mông. |
(Isaías 40:26.) Cuando vemos a un niño reírse de un perrito que persigue su propio rabo o de un gatito que juega con un ovillo de lana, ¿no percibimos que Jehová, el “Dios feliz”, tiene sentido del humor? (Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao? |
Sólo porque Uds. no tengan un rabo eso no significa que puedan estar aquí. Nếu mấy thằng các cậu tịt ngòi thì các cậu ở đây cũng chẳng vấn đề gì. |
Mira el rabo. Nhìn cái đuôi kìa. |
Nada como un rabo, ¿ no, Scofield? Ko có gì hay hơn “ cái đuôi ”, eh, Scofield? |
Entre sus rasgos distintivos están la nariz parecida a la del cerdo (de ahí su nombre común), la carencia de rabo y las grandes orejas con abultamientos muy prominentes. Đặc điểm khác của nó là cái mũi giống như mũi lợn (như tên mà người ta đặt), không có đuôi và có vành tai ngoài rộng. |
Entre las preparaciones con carnes destacan el flamenquín cordobés, la pringá, el rabo de toro y el menudo gitano (también llamado callos a la andaluza). Các món với thịt bao gồm:flamenquín, pringá, đuôi bò hầm và Menudo Gitano (còn gọi là bao tử Andalucía). |
̈ Por qué no me dices que mi rabo es tan grande como el de Stifler? Sao cậu không cho mình biết cu mình có to bằng của Stifler hay không. |
¿Y el tornado de hace dos años, como un perro mordiéndose el rabo? Cơn gió xoáy hai năm trước, như một con chó điên quậy phá. |
El rabo. Cái đuôi. |
El rabo de una generación defectuosa. là cái mẩu cuối cùng trong cái đuôi của một dòng giống hư hỏng. |
Guarda tu rabo, Stifler. Bỏ thứ đó ra xa, Stifler. |
He tenido muchos. La isla está plagada de cabo a rabo. Tôi đã có cả đống họ rồi họ đang sống lúc nhúc như vòi trên đảo. |
Como mi rabo. Anh bay với lceman à? |
Cortó tres orejas y un rabo. Ông ấy mất một phần đùi và một bàn chân. |
Un mínimo de batalla y correrá de vuelta a Invernalia con el rabo entre las piernas. Chỉ cần ngửi mùi chiến tranh là nó sẽ chạy trốn ba chân bốn cẳng về Winterfell. |
¿Desde cuándo los ingleses temieron a los gaélicos y a los celtas y huyeron de la guerra con el rabo entre sus piernas? Từ bao giờ mà người Anh lại sợ ngừoi Gaels và Celts và cụp đuôi chạy mất khỏi chiến trường? |
¡ Cuidado con el rabo! Coi chừng cái đuôi! |
Cuando el peligro enseñá su fea cabeza EI huyá con el rabo entre las piernas. ♫ Khi thấy nguy hiểm kề bên Ông dũng cảm cong đuôi bỏ chạy ♫ |
Ambos cortaron un rabo aquella tarde. Hai bên tiến hành ngừng bắn vào tối hôm đó. |
Se te ve el rabo. Lộ hàng kìa. |
Dejar la oficina con el rabo entre las piernas. Rồi còn rời văn phòng hắn với cái đuôi treo giữa hai chân. |
Es un médico con un rabo del tamaño de un gallo. Trong vai bác sỹ cùng với con gà trống trong màn hình 12 inch kia. |
Es un médico con un rabo del tamaño de un gallo Trong vai bác sỹ cùng với con gà trống trong màn hình # inch kia |
Si no tuviera que sostener mi rabo te daría la mano. Nếu mình không phải giữ cu vì đang mót tè, thì mình đã bắt tay với cậu rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rabo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.