intervalle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intervalle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervalle trong Tiếng pháp.
Từ intervalle trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoảng, khoảng cách, khoảng thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intervalle
khoảngnoun C'est pour cela qu'il y a ces intervalles, c'est parce qu'un petit satellite Đó là lý do có những khoảng trống này, bởi vì một vệ tinh nhỏ, |
khoảng cáchnoun |
khoảng thời giannoun (Une période de temps pendant laquelle quelque chose est disponible.) Ok, donc elle a été tuée dans cet intervalle d'une heure. Vậy là cô ấy đã bị giết trong khoảng thời gian đó. |
Xem thêm ví dụ
Les oxydants produits par radiolyse, tels que l'oxygène et l'ozone, peuvent être capturés à l'intérieur des glaces et transportés en profondeur, vers les océans souterrains, sur des intervalles de temps géologiques, fournissant ainsi une source d'énergie possible pour la vie. Các chất oxy hóa được tạo ra bởi xạ phân, như oxy và ozon, có thể bị mắc kẹt bên trong các lớp băng và được mang theo xuống các đại dương trong những khoảng thời gian địa chất, do đó đóng vai trò như một nguồn năng lượng tiềm năng cho sự sống dưới các đại dương này. |
Dans l’intervalle, j’en ai profité pour préparer les deux autres jeunes Témoins à affronter l’épreuve qui les attendait. Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt. |
Et Interval Research en est une sorte d'exemple vivant de comment ce peut être vrai. Và Interval Research là một bằng chứng sống của sự thật đó. |
Si la demande n'aboutit toujours pas, il renouvellera ses tentatives à intervalles exponentiels pendant plusieurs jours au maximum. Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày. |
Si je lance un cercle très concentrique, ou une ellipse concentrique, il fait consciencieusement ces lignes à intervalles réguliers, qui se rapprochent de plus en plus, qui décrivent comment fonctionne la gravité. Nếu tôi quăng vào một đường tròn thật đồng tâm, hay là e- líp đồng tâm, nó sẽ ngoan ngoãn tạo ra những nét cách đều này, những nét sẽ càng càng càng gần nhau, minh họa trọng lực hoạt động như thế nào. |
Une encyclopédie biblique (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) déclare : “ Il faut à présent cesser de faire remonter Daniel à l’époque maccabéenne, ne serait- ce que parce qu’il n’aurait pas pu y avoir un intervalle suffisant entre la rédaction de Daniel et son apparition sous forme de copies dans la bibliothèque d’une secte maccabéenne. ” Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
Voici ce qu’a raconté un touriste qui a franchi des blocs de pierre éboulés pour arriver jusqu’au “ trou ” : “ À des intervalles de quelques minutes, on entend un formidable fracas de roches qui crèvent l’eau comme des petites bombes. Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người. |
S'il voulait se plier l'un d'eux, puis il a été le premier à se prolonger, et s'il finalement réussi à faire ce qu'il voulait avec cette branche, dans l'intervalle, tous les autres, que s'il est laissé libre, se déplaçaient dans une agitation excessive douloureuse. Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn. |
Dans cet intervalle, quelques missionnaires ont dû quitter le pays, entre autres pour des raisons de santé. Mais la plupart d’entre nous ont pu rester, et nous sommes heureux d’avoir tenu bon. Trong những năm đó, vài giáo sĩ phải rời Hàn Quốc vì những lý do như vấn đề sức khỏe, nhưng những người khác đều ở lại và chúng tôi thật vui mừng vì đã làm thế. |
Beaucoup d’entre nous ont des « intervalles » dans leur vie. Nhiều người trong chúng ta có những khoảng trống trong cuộc sống của mình. |
En particulier [Luc] 21:24, qui parle des ‘temps des Gentils’, (...) place un intervalle indéterminé entre la chute de Jérusalem et la fin du monde.” Đặc biệt [Lu-ca] 21:24, khi nói về ‘các kỳ dân ngoại’,... đặt một khoảng thời gian vô hạn giữa sự hủy phá thành Giê-ru-sa-lem và sự cuối cùng của thế gian”. |
Il y avait aussi de grandes célébrations à intervalles réguliers, où nous proposions à nos invités d’adorer les différents dieux et déesses. Chúng tôi cũng có những ngày lễ lớn định kỳ. Khi ấy, chúng tôi mời khách đến để cùng thờ các nam thần và nữ thần. |
Les actualisations d'annonces doivent être séparées par un intervalle de temps minimal, comme indiqué dans les déclarations de l'éditeur. Khoảng thời gian tối thiểu phải diễn ra giữa các lần làm mới quảng cáo như đã chỉ ra trong khai báo của nhà xuất bản. |
C'est quoi des " intervalles "? " Chu kỳ " là gì? |
Dans cet intervalle, elle aura parcouru moins que la largeur d'un seul atome. Trong khoảng thời gian đó, nó đi được ít hơn chiều rộng của một nguyên tử. |
Pour connaître l'intervalle de confiance de votre test, cliquez sur l'icône Aide [Aide] à côté du pourcentage de revenus. Để xem khoảng tin cậy cho thử nghiệm của bạn, hãy nhấp vào biểu tượng trợ giúp [Trợ giúp] bên cạnh tỷ lệ phần trăm doanh thu. |
Je dis qu'il y a un intervalle. Tôi nói rằng có một khoảng cách. |
En 1992, j'ai commencé à travailler pour une société appelée Interval Research, qui venait juste d'être créée par David Lidell et Paul Allen comme entreprise commerciale de recherche dans la Silicon Valley. Quay trở lại 1992, tôi bắt đầu làm việc cho một công ty. tên gọi là Interval Research, vừa được thành lập bởi David Lidell và Paul Allen như một doanh nghiệp kinh doanh ở Thung Lũng Silicon |
Les organismes n'existent que dans certains intervalles géologiques. Các sinh vật chỉ tồn tại ở những khoảng thời gian địa chất nhất định. |
Puisque F(a) = P(X ≤ a), cela signifie que la probabilité que X appartienne à un certain intervalle est très similaire à la probabilité que Xn soit dans cet intervalle pour n suffisamment grand. Vì F(a) = Pr(X ≤ a), nên điều này có nghĩa là xác suất để giá trị của X nằm trong một giới hạn định sẵn gần như là bằng với xác suất để Xn cũng nằm trong giới hạn này, với n được cho đủ lớn. |
Cette méthode consistant à sauter d’une lettre à l’autre selon un intervalle donné dans le but de découvrir des messages cachés est à l’origine des spéculations modernes sur le code de la Bible. Phương pháp đọc nhảy chữ cái theo một trình tự nhất định nhằm khám phá ra các thông điệp ẩn giấu này là căn bản của khái niệm bộ mã Kinh Thánh hiện đại. |
Maintenant imaginez que vos oreilles soient sensibles seulement à un intervalle limité de fréquences. Bây giờ hãy tưởng tượng tai bạn chỉ nhạy cảm với một dải tần số rất hạn chế. |
Si on laissait s’écouler trop de temps entre les deux cérémonies, les gens du voisinage pourraient être choqués par l’attitude du couple, que celui-ci vive maritalement ou non dans l’intervalle. — II Corinthiens 6:3. Nếu có khoảng quá dài giữa hai cuộc lễ những người chung quanh có thể sẽ bị vấp phạm bởi nếp sống của hai người, dù trong thời-gian đó họ có ăn ở như vợ chồng hay không (II Cô-rinh-tô 6:3). |
Avec de la chance cela se produira entre maintenant et 2015, quelque part dans cet intervalle. Hy vọng sẽ đạt được trong khoảng từ nay tới năm 2015, một lúc nào đó ở khoảng giữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervalle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intervalle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.