éclaircie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éclaircie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclaircie trong Tiếng pháp.
Từ éclaircie trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ quang, chỗ trống, chuyển biến thuận lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éclaircie
chỗ quangnoun (chỗ trống, chỗ quang (trong rừng) |
chỗ trốngnoun (chỗ trống, chỗ quang (trong rừng) |
chuyển biến thuận lợinoun (nghĩa bóng) chuyển biến thuận lợi) |
Xem thêm ví dụ
Quelle question mérite d’être éclaircie ? Câu hỏi nào cần làm sáng tỏ? |
Plus tard, les choses se sont éclaircies dans mon esprit, si bien que 1935 a été la dernière année où j’ai participé au pain et au vin lors du Mémorial de la mort de Christ. Sau đó mọi sự trở nên rõ ràng hơn trong đầu tôi, vì vậy năm 1935 là năm cuối cùng tôi dùng những món tiêu biểu là bánh và rượu tại buổi Lễ Kỷ Niệm sự chết của Đấng Christ. |
Regarde, la fumée s'éclaircie. Này, khói đang tan. |
Dans une même journée, il est courant qu'alternent éclaircies et ciel couvert. Ngoài ra chúng còn được sử dụng rộng rãi trong việc chiếu sáng ngoài trời như làm đèn đường và đèn bảo vệ. |
Le quatrième “ jour ”, l’atmosphère s’est progressivement éclaircie au point que le Soleil et la Lune sont apparus “ dans l’étendue des cieux ”. Vào “ngày” thứ tư, bầu trời trong đến mức thấy được mặt trời và mặt trăng “trong khoảng-không trên trời” (Sáng-thế Ký 1:14-16). |
Au fil de nombreuses générations de sélection, la couleur de la peau dans ces régions s'est petit à petit éclaircie. Qua nhiều thế hệ chọn lọc, màu da của những người trong khu vực đó sáng lên dần dần. |
Le quatrième “ jour ”, l’atmosphère s’était progressivement éclaircie au point que le soleil et la lune sont apparus “ dans l’étendue des cieux ”. Vào “ngày” thứ tư, bầu trời dần dần trong hơn, rồi mặt trời và mặt trăng xuất hiện “trong khoảng-không trên trời”. |
9 L’article précédent a exposé une vue d’ensemble éclaircie de la majeure partie de Matthieu chapitres 24 et 25. 9 Bài trước đã tóm tắt quan điểm được làm sáng tỏ về chương 24 và 25 của sách Ma-thi-ơ. |
Sa vision de l’avenir s’est alors éclaircie. Sự dạy dỗ mà anh Michael học được trong Kinh Thánh đã thay đổi những gì anh hình dung về tương lai. |
Les rares fugitives éclaircies de beauté. Vẻ đẹp hoang dại, lóe sáng rồi vụt tắt. |
L'origine de l'affaire Dreyfus, bien que totalement éclaircie depuis les années 1960, a suscité de nombreuses controverses pendant près d'un siècle. Nguôn gốc vụ Dreyfus, dù được làm rõ hoàn toàn từ những năm 1960, đã gây nên rất nhiều tranh cãi kéo dài gần một thế kỷ. |
C’est seulement plusieurs semaines plus tard, lorsque j’ai été invité à la visite du temple terminé que ma compréhension de la visite précédente s’est éclaircie. Cho đến khi vài tuần sau, thì tôi được mời đến tham quan ngôi đền thờ giờ đây đã hoàn tất thì sự hiểu biết của tôi về kinh nghiệm của cuộc tham quan trước trở nên rõ ràng hơn. |
5 Pour les chrétiens du Ier siècle, de nombreuses questions demandaient à être éclaircies. 5 Nhiều điều vẫn cần được làm sáng tỏ cho các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. |
7 Une fois ces questions éclaircies, la mort et la résurrection de Christ revêtent une signification réelle. 7 Sau khi làm sáng tỏ những vấn đề này, sự chết và sự sống lại của đấng Christ mang ý nghĩa thật sự. |
Bien que les raisons de l'explosion ne furent jamais éclaircies, le gouvernement japonais en déduisit qu'elles étaient dues à un membre d'équipage. Cho dù nguyên nhân trực tiếp của vụ nổ này không bao giờ có thể chứng minh được, chính phủ Nhật Bản cho rằng đó là do "sự can thiệp của con người". |
La surface s'est modifiée entre 1994 et 2003 : la région polaire nord s'est éclaircie et l'hémisphère sud s'est assombri. Màu của bề mặt Sao Diêm Vương đã thay đổi từ năm 1994 đến 2003: vùng cực bắc đã sáng lên và bán cầu nam đã bị tối đi. |
Toutefois, lorsqu’elles furent enfin éclaircies, ce ne fut pas grâce à quelque interprète humain. (Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclaircie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éclaircie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.