interesante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interesante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interesante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ interesante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hay, thú vị, hấp dẫn, kỳ quái, lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interesante
hay(diverting) |
thú vị(diverting) |
hấp dẫn(absorbing) |
kỳ quái(curious) |
lạ lùng(curious) |
Xem thêm ví dụ
Es interesante destacar que en la Biblia se utiliza el “lino fino, brillante y limpio” como símbolo de “los actos justos” que realizan “los santos” de Dios (Revelación [Apocalipsis] 19:8). Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Al principio algunos sienten temor de hablar con los comerciantes, pero cuando lo hacen varias veces, les parece interesante y remunerador. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Y aquí se empieza a poner interesante. Đây chính là lúc mọi thứ trở nên thú vị. |
Un semental interesante. Có phải là 1 con người không? |
James continúa: “En nuestra empresa es frecuente tener conversaciones muy interesantes durante la hora del almuerzo. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Otra característica interesante es su baja emisión de ruido. Một vấn đề với ống nghe âm thanh là mức âm thanh rất thấp. |
Es interesante su preocupación por el bienestar de los pobres. Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị. |
Estas técnicas no ofrecen contenido único ni interesante para los usuarios, e infringen nuestras directrices para webmasters. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Hay cosas realmente interesantes que ocurren en todo el mundo. Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu. |
El meme-ome es muy simple, es la matemática que sustenta a una idea. Se pueden hacer análisis bastante interesantes con esto, y los quiero compartir con Uds. ahora. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
Esta superposición de espacios y economías es muy interesante. Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý. |
Me encontré con un viejo amigo, las cosas se pusieron interesantes, y estuve las últimas semanas en la cárcel. Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù. |
Al aceptar esa invitación, he descubierto en ese libro cosas nuevas e interesantes, a pesar de que lo he leído muchas veces. Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó. |
Porque las nuevas tecnologías parecen estar en una posición realmente interesante para contribuir a las soluciones de urbanización y proporcionarnos mejores entornos. Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn. |
Es interesante. Thú vị đấy. |
Me resulta interesante que la luz que entra por la puerta no ilumina toda la habitación, sino sólo el espacio inmediato frente a la puerta. Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. |
Mas ejemplos interesantes. Thêm những ví dụ thú vị này. |
Es interesante que las dos se mencionen juntas. Điều đáng lưu ý là hai điều này được gộp chung lại với nhau. |
Y esto es muy interesante. Và đây là điều khá thú vị. |
Espera, esto va a ser interesante. Khoan đã, cái này nghe thú vị đây. |
Interesante. Thú vị đấy. |
Está claro que la reacción fue interesante. Cho nên phản ứng này rõ ràng rất thú vị. |
Tiene una artesanía interesante, pero nada más. Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi. |
Sin embargo, lo más interesante de Sudáfrica es que no tenemos que esperar al 2070 para que haya problemas. Nhưng điều thú vị nhất về Nam Phi là chúng ta không phải đợi đến 2070 để thấy vấn đề. |
Lo interesante para mí es que todo esto sucede en una cultura que valora la monogamia de por vida. Điều thú vị với tôi là tất cả những điều này diễn ra trong nền văn hóa đề cao giá trị 1 vợ 1 chồng suốt đời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interesante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới interesante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.