guapo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guapo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guapo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ guapo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt, tốt đẹp, đẹp đẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guapo
tốtadjective Es decir, eres guapo y eres un buen amigo. Mày đẹp trai và mày là thằng bạn tốt. |
tốt đẹpadjective |
đẹp đẽadjective Es sobre un chico, guapo por fuera, pero feo por dentro... Đó là về một chàng trai đẹp đẽ bên ngoài nhưng tâm hồn thì xấu xa. |
Xem thêm ví dụ
Es muy guapa. Con bé xinh quá. |
Es guapa. Cô ấy đẹp đấy. |
Te ves muy guapo, Alan. Chà, chúng ta trông không lanh lợi sao, Alan. |
Bienvenido al mundo real, guapo. Chào mừng vào đời, dự bị. |
¡ Qué niño más guapo! Một cậu bé thật dễ thương. |
Piensa que Al Gore es sin duda un hombre guapo. Cô nhóc nghĩ rằng Al Gore thật là đẹp trai. |
Una guapa estudiante es bastante pasional con un jugador. Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân. |
Yo empeoro y él se pone más guapo, es asquerosamente injusto. Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng. |
¡ El guapo héroe! Vị anh hùng! |
¿Importa si soy o no guapo o es puramente una cuestión de estética? Có quan trọng không nếu mình đẹp hay không, hay nó chỉ thuần túy là mắt thẩm mỹ của tôi? |
Eres aún más guapo que en tu foto. Anh còn dễ thương hơn cả trong ảnh. |
Esos médicos tan, tan guapos nos invitaron a salir mañana y aceptamos. Nhưng bác sỹ dễ thương đó mời chúng ta đi chơi vào ngày mai, và tớ đã đồng ý. |
Y la verdad es que hay muchos chicos guapos.” (Whitney) Đã vậy xung quanh lại có biết bao anh chàng dễ thương”.—Quỳnh. |
El mejor amigo de George Osborne(también conocido como Steve), William Dobbin es alto, desgarbado y no especialmente guapo. Bạn thân nhất của George Osborne, William Dobbin cao lớn, vụng về, và không đẹp trai lắm. |
Hola, guapa. Chào cô bé. |
Así que lo veo y pienso, quizá va a pensar que, que soy guapa. " Vậy là mẹ nhìn lên và mẹ nghĩ, có khi ổng lại thấy mẹ dễ thương. " |
" Oye, guapo, quiero verte en secreto. " Này chàng bảnh trai, hãy chơi trò ẩn danh nào. |
¡ Entonces asegúrate de que salgo guapa! Vậy thì em muốn mình phải thật xinh |
Gracias, guapa. Cảm ơn cưng. |
Qué guapo. Đẹp trai quá. |
Hyang-sook es guapa. Hyang-sook rất xinh. |
Un hombre tan guapo como tú seguro que ha tenido millones de novias. Một người dễ coi như anh phải có cả triệu người yêu. |
Mi madre... es muy guapa. Mẹ anh... đẹp lắm. |
Gracias por el teléfono, guapo. Cảm ơn vì cái điện thoại. |
¿Te parezco guapo? Em có thấy anh hấp dẫn không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guapo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới guapo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.