atractivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atractivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atractivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atractivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hấp dẫn, tốt, đẹp, quyến rũ, đẹp đẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atractivo
hấp dẫn(taking) |
tốt(good) |
đẹp(comely) |
quyến rũ(taking) |
đẹp đẽ(beautiful) |
Xem thêm ví dụ
Su cubierta de color rojo vivo y sus 150 instructivas ilustraciones contribuyen a su apariencia atractiva. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
Estas extensiones contribuyen a que tus anuncios destaquen y sean más atractivos para los usuarios de dispositivos móviles. Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
El atuendo apropiado logra disimular algunas imperfecciones físicas y destacar los rasgos atractivos que tengamos. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
Quiero decir, es una idea increíblemente atractiva, especialmente para India. Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ. |
Léale Tito 2:10 y dígale que el mensaje del Reino será más atractivo gracias a su trabajo. Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”. |
Como que Lance es tan atractivo. tớ thích Lance vì cậu ta hấp dẫn... |
Sabemos que muchísimas mujeres aún juzgan el atractivo de un hombre basado en gran parte en cuán talentoso él es en su profesión. Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc. |
Los humanos han sentido por mucho tiempo el atractivo de este mundo misterioso, sin embargo, fue solamente hace cien años que los primeros exploradores caminaron tierra adentro y fueron confrontados por el territorio más alto, más seco y más frío en la Tierra. Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh. |
Pero es difícil que desaparezca el problema, puesto que las luces y el cristal poseen un gran atractivo estético. Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng. |
Cuando nuestros corazones están abiertos al Señor, los atractivos del mundo sencillamente pierden su encanto. Khi chúng ta dâng lòng mình lên Chúa thì những sự lôi cuốn của thế gian sẽ mất đi sức thu hút của nó và chúng ta hân hoan trong sự ngay chính. |
Muchas veces sucede que las personas de físico atractivo tienen muchos “amigos” también... atraídos, muchos, por factores físicos. Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất. |
A medida que los fondos para investigación en VIH se incrementan en los países en desarrollo y las objeciones éticas en países ricos se hacen más estrictas, pueden ver por qué el contexto se hace cada vez más atractivo. Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn. |
Ciertamente calificas como una mujer atractiva. Anh đủ tiêu chuẩn làm 1 người phụ nữ hấp dẫn. |
Me parece muy atractiva. Anh có thấy cô ta hấp dẫn không? |
El contenido útil y atractivo es, probablemente, el factor más importante de los que se tratan en esta guía para que un sitio web tenga un buen posicionamiento. Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây. |
¿Le resultará atractiva la idea de volver a la vida sencilla de un pescador? Cuộc sống bình dị của một ngư dân có kéo ông trở lại không? |
Lo primero que quería averiguar era por qué ciertas personas son más atractivas que otras para los mosquitos. Điều đầu tiên tôi muốn tìm ra là tại sao một số người lại thu hút muỗi hơn những người khác. |
¿Qué hace Satanás para que su mundo parezca atractivo? Sa-tan làm cho thế gian này hấp dẫn như thế nào? |
Lo cual hace este caso atractivo para cualquiera quien tiene algún interés personal en la gente que cura lo incurable. Nghĩa là ca bệnh này thú vị với người thích chữa các bệnh không thể chữa được. |
(Risas) Si preguntamos a la gente sobre lo atractivas que son Sarah Jessica Parker o Portia de Rossi, y se les pide una puntuación entre 1 y 5, me imagino que les darían básicamente la misma puntuación, en promedio. (Tiếng cười) Bây giờ, tôi nghĩ rằng nếu bạn hỏi mọi người về độ hấp dẫn của Sarah Jessica Parker hoặc Portia de Rossi, và bạn bảo họ đưa một số điểm từ 1-5, tôi nghĩ tính trung bình, họ sẽ có số điểm tương đối ngang nhau. |
¿Qué otros aspectos de la personalidad de Jehová son muy atractivos? Những cá tính nào khác của Đức Giê-hô-va rất là hấp dẫn? |
Todos los cristianos pueden y deben hacerse atractivos a Dios y a su prójimo por su habla y conducta fundadas en la Biblia. (Efesios 4:31.) Tất cả tín đồ đấng Christ có thể và nên cho Đức Chúa Trời và người đồng loại thấy họ dễ mến qua ngôn ngữ và hạnh kiểm theo Kinh-thánh (Ê-phê-sô 4:31). |
(Deuteronomio 23:17, 18.) El odiar tales prácticas no es fácil, puesto que pueden serle atractivas a nuestra carne pecaminosa, y el mundo las aprueba. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:17, 18). Thù ghét các thực hành này không phải là dễ, bởi chúng có thể là hấp dẫn đối với xác thịt tội lỗi và chúng còn được thế gian chấp nhận nữa là khác. |
Ningún hombre puede ser amigo de una mujer atractiva. Không người đàn ông nào có thể làm bạn với một người phụ nữ mà hắn thấy hấp dẫn. |
6 El que usted reflexione así sobre el afecto y la gran compasión de Jehová, ejemplificados por su Hijo, lo conmoverá, y en su corazón usted apreciará mejor sus cualidades, que tanta ternura manifiestan y tan atractivas son. 6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atractivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atractivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.