intercambio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intercambio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercambio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intercambio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quy đổi, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intercambio

quy đổi

noun

đổi

verb

Si capturamos a dos de sus policias con vida, haremos un intercambio justo.
Nếu chúng ta bắt sống được một vài tên cớm, chúng ta sẽ trao đổi.

Xem thêm ví dụ

Mediante dicho intercambio, el niño aprende las técnicas elementales de la conversación, una habilidad que utilizará el resto de su vida.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Esto significa que todo el mundo es libre de usar, modificar y distribuir y en el intercambio solo pedimos dos cosas:
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
En la ciudad está la estación de tren con más movimientos de todo el país, la estación de Waterloo, por cuyo complejo de intercambio (que incluye la estación de Waterloo este) pasan 184 millones de personas cada año.
Nhà ga Waterloo là nhà ga tấp nập nhất nước Anh, mỗi năm có hơn hơn 184 triệu người sử dụng phức hợp trạm trao đổi ở đây (bao gồm nhà ga Waterloo Đông).
La Escuela de Graduados de Negocios ofrece grados de dos de maestría con la Universidad de Duke, ESSEC, y la Universidad de Pekín, dobles grados en la Sloan School of Management del MIT y Yale School of Management, y programas de intercambio de candidatos de MBA, MS y doctorado con universidades de diez países de cuatro continentes.
Hệ thạc sĩ ngành Kinh doanh trao bằng thạc sĩ kép liên kết với Đại học Duke, trường kinh doanh ESSEC và Đại học Bắc Kinh, văn bằng kép với MIT Sloan School of Management và Yale School of Management, Và chương trình phó tiến sĩ và tiến sĩ MBA trao đổi với các trường đại học ở 10 quốc gia trên 4 châu lục.
Eso decía mucha gente de las transacciones automáticas en los intercambios financieros hace 20 años.
Đó là những gì người ta nói về kiểm soát thương mại trong trao đổi tài chính 20 năm trước.
13:17.) Estar cerca de nuestros hermanos resulta en un intercambio de estímulo y nos fortalece para perseverar. (Rom.
Các trưởng lão tiếp tục tỉnh thức về linh hồn chúng ta, giúp chúng ta đối phó với nhiều loại vấn đề (Hê-bơ-rơ 13:17).
Los quarks se mantienen unidos gracias al intercambio de gluones.
Các quark liên kết với nhau bởi tương tác mạnh (hay lực mạnh) thông qua trao đổi các gluon.
Eventos de Intercambio Cultural bbb korea organiza anualmente el 'Día Internacional de los Amigos de bbb'.
Chương trình giao lưu văn hóa bbb korea hàng năm mở "Ngày của bạn bè quốc tế bbb".
En aquel tiempo, los Testigos fustigaron al papa Pío XII por los concordatos que suscribió con el nazi Hitler (1933) y el fascista Franco (1941), y por el intercambio de diplomáticos con la agresora nación de Japón en marzo de 1942, pocos meses después del infame ataque a la base de Pearl Harbor.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
Y para que haya un verdadero “intercambio de estímulo”, tenemos que escuchar con atención lo que dicen (Romanos 1:11, 12).
Và để “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ”, chúng ta phải chăm chú lắng nghe những gì người cao niên nói.—Rô-ma 1:11, 12.
Este telégrafo es conocido como el stock ticker, y fue ampliamente utilizado en ciudades grandes para intercambio de cotizaciones.
Điện tín này bây giờ được gọi là điện tín cổ phiếu, và đã được sử dụng rộng rãi ở các thành phố lớn để trao đổi báo giá cổ phiếu.
Históricamente siempre ha sido difícil y caro separar las tierras raras unas de otras a partir de sus menas pero las técnicas de producción basadas en el intercambio iónico desarrolladas a finales del siglo XX ha abaratado apreciablemente el coste de todas las tierras raras y sus compuestos químicos.
Về mặt lịch sử, nó rất khó và đắt để tách ra khỏi các nguyên tố đất hiếm khác trong các quặng của chúng, nhưng công nghệ trao đổi ion đã phát triển vào cuối thế kỷ 20 đã làm giảm chi phí sản xuất của tất cả kim loại đất hiếm và các hợp chất hóa học của chúng.
El foro es reconocido como una plataforma única para el intercambio de experiencia profesional entre jóvenes científicos rusos y extranjeros y especialistas en empresas industriales.
Diễn đàn được công nhận là một nền tảng độc đáo cho việc trao đổi kinh nghiệm chuyên môn giữa các nhà khoa học trẻ Nga và các chuyên gia của các công ty công nghiệp nước ngoài.
¿Dónde harán el intercambio?
Họ dự định giao dịch ở đâu?
¿Será el amor, el regocijo y el intercambio de regalos que impulsa a muchos a hacerse generosos?
Hoặc phải chăng sự yêu thương, vui vẻ và việc tặng quà làm nhiều người trở nên rộng lượng?
Para ello se requiere, claro está, que estemos en las reuniones a fin de disfrutar de un alentador y edificante intercambio de estímulo con los hermanos y hermanas.
Dĩ nhiên, điều này có nghĩa bạn phải có mặt tại các buổi họp để cả hai bên khuyến khích và xây dựng lẫn nhau.
Sistemas fluviales de todo el este y el oeste al sur de la ciudad son las condiciones favorables para los intercambios económicos con los distritos.
Hệ thống sông ngòi bao quanh phía Tây Đông và phía Nam thành phố là điều kiện thuận lợi cho giao lưu kinh tế với các huyện trong tỉnh.
Algo importante había surgido del intercambio.
Một điều quan trọng đã xảy ra trong quá trình trao đổi ấy.
Si, aceptaron verme... para el intercambio de este chip de computadora, por nuestras vidas.
Họ đồng ý gặp chúng tôi để trao đổi con chip máy tính này lấy lại mạng của chúng tôi.
Las fiestas paganas conocidas como saturnales y Año Nuevo son la fuente de la diversión y el intercambio de regalos.
Những ngày lễ thờ Thổ tinh và ăn mừng năm mới là nguồn gốc của sự vui chơi và trao đổi quà.
Los ácidos sulfónicos y sus sales sulfonato son ampliamente usados en diversos productos, tales como detergentes, drogas antibacteriales sulfas, resinas de intercambio aniónico (purificación de agua) y tintes.
Các axít sulfonic và các muối của chúng (sulfonat) được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm đa dạng như bột giặt, các loại dược phẩm kháng khuẩn như các thuốc sulfa, các loại nhựa trao đổi anion (tinh lọc nước) và thuốc nhuộm.
Un paso clave en el ciclo catalítico es una transmetalación en el que un haluro de cinc intercambia su sustituyente orgánico por otro halógeno con el centro de metal paladio (níquel).
Một bước quan trọng trong chu vòng tuần hoàn xúc tác đó là kẽm halua trao đổi bằng cách thay thế gốc hữu cơ của nó với một halogen khác bằng kim loại palladi (niken).
El compañerismo directo con los hermanos proporciona “un intercambio de estímulo” y les permite a los nuevos apreciar mejor el valor de no perderse ninguna reunión.
Việc kết hợp với anh em giúp chúng ta “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ” cũng như giúp những người mới hiểu rõ hơn tại sao cần tham dự các buổi nhóm.
Servicio de intercambio de escritorios
Dịch vụ Trao đổi Môi trường
Pero es nuestra manera de ir redefiniendo, con un nuevo léxico, y uno matemático para ser preciso, a comparación de la manera tradicional en que describimos las enfermedades mentales, caracterizando estas enfermedades usando a las personas como canarios en estos intercambios.
Nhưng điều chúng tôi làm là chúng tôi đã mang đến định nghĩa mới bằng toán học, khác với cách nghiên cứu bệnh tâm thần thông thường, nhận diện đặc điểm bệnh qua việc nghiên cứu hành vi người bằng máy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercambio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.