interesada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interesada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interesada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ interesada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có liên quan, quan tâm, có dính dáng, có quan tâm, thích thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interesada

có liên quan

(concerned)

quan tâm

(interested)

có dính dáng

(interested)

có quan tâm

(interested)

thích thú

(interested)

Xem thêm ví dụ

Como no pudimos encontrar alojamiento en la ciudad, montamos una tienda de campaña a campo abierto en la granja de una persona interesada.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
¿Estarías interesado si esto no fuese sólo apariencia?
Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa?
Pero todos los interesados han tenido que trabajar juntos: profesores y directores en contratos de un año, dedicando muchas más horas al trabajo que las del contrato sin compensación.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Por tanto, no están interesados necesariamente en hablar de temas bíblicos profundos.
Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ.
Recuerde al auditorio que en la asamblea de circuito se celebra una reunión para los interesados en la Escuela de Entrenamiento Ministerial.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Porque la esperanza pudiera enfocarse en uno mismo, pues la persona pudiera estar interesada principalmente en los beneficios que le pudieran venir, mientras que el amor “no busca sus propios intereses”.
Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5).
¿Qué pueden hacer los varones de la congregación para ayudar a los esposos que se han interesado poco en la verdad?
Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật?
Mediante estos anuncios puedes dar a conocer a los usuarios los detalles del producto que vendes antes de que hagan clic en el anuncio, lo que te permite obtener clientes potenciales interesados.
Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn.
Una de las cosas en las que la gente va a estar más interesada es en tratar de entender quién eres y qué estás pensando, si hubo algún momento en que cruzaste la línea y pensaste en convertirte en un delator y tomar la decisión de realmente convertirte en un denunciante.
Một trong những điều mà mọi người quan tâm nhất, khi cố gắng hiểu rõ mình là ai và bản thân mình đang nghĩ gì, là có một số thời điểm mọi người bỏ qua suy nghĩ về việc là một người tố giác để lựa chọn trở thành một người tố giác thực sự.
18. a) ¿En qué deben estar interesados algunos que han sido muy favorecidos, para que muestren la debida honra a Jehová?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?
Swami: Aquél que no está interesado se irá.
Swamiji: Người không quan tâm, anh ấy sẽ bỏ đi.
Con esta minucia hubo un aumento en las afiliaciones del 20% y un incremento en la cantidad que estaban interesados en ahorrar o en lo que querían colocar en sus cuentas de ahorros, de 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Esta precursora conducía todas las semanas ocho estudios bíblicos con personas interesadas.
Chị tiên phong này đang hướng dẫn tám người chú ý học hỏi Kinh Thánh mỗi tuần.
Invite a los publicadores a relatar experiencias animadoras que hayan tenido en las siguientes circunstancias: 1) ayudando a una persona interesada a asistir a la Conmemoración, 2) sirviendo de precursor auxiliar, 3) animando a un publicador inactivo a reactivarse en la congregación, 4) ayudando a un nuevo a empezar a predicar públicamente y 5) cultivando el interés de quienes asistieron a la Conmemoración.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
Cuando subimos esa escalera, el autointerés se desvanece, nos volvemos menos interesados en nosotros mismos, y nos sentimos mejores, más nobles y en algún modo, elevados,
Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ
Posteriormente, Enrico trabó amistad con otro estudiante interesado en la ciencia llamado Enrico Persico, y los dos colaboraron en proyectos científicos tales como la construcción de giróscopos, y la medición del campo gravitatorio de la Tierra.
Fermi kết bạn với một sinh viên khoa học nghiêng, Enrico Persico, và hai người làm việc cùng nhau trong các dự án khoa học như xây dựng con quay hồi chuyển và đo lường từ trường Trái Đất.
4 Cierto señor aceptó dos revistas de un hermano, pero este se olvidó del señor, pues le pareció que no estaba realmente interesado.
4 Một anh khác trao hai tạp chí cho một người đàn ông nọ nhưng lại quên bẵng đi, nghĩ rằng ông đó không thật sự chú ý.
Desafortunadamente no explica por qué muchos diseñadores siguen tan interesados en diseñar sillas.
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.
En este artículo, se explica cómo puedes utilizar el "Informe de términos de búsqueda" para obtener ideas para palabras clave negativas que te ayuden a orientar mejor tus anuncios a clientes interesados en tu producto o servicio.
Bài viết này cho bạn biết cách sử dụng báo cáo cụm từ tìm kiếm để có các ý tưởng về từ khóa phủ định nhằm giúp bạn nhắm mục tiêu tốt hơn đến những khách hàng quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.
La ISA necesita que las naciones interesadas en la minería marina exploren dos yacimientos y cedan uno a la ISA, así como un préstamo de tecnología durante un periodo de 10 a 20 años.
ISA yêu cầu các quốc gia quan muốn khai thác thăm dò 2 địa điểm mỏ bằng nhau và chuyển một cho ISA, cùng với việc chuyển giao công nghệ khai thác mỏ trong thời gian 10 đến 20 năm.
Le agradezco Su guía divina para ayudarnos a tomar estas decisiones y auxiliar a los interesados en encontrar el camino correcto.
Tôi cảm tạ Ngài về sự hướng dẫn thiêng liêng của Ngài trong việc giúp chúng ta chọn những quyết định đó và giúp chúng ta tìm ra con đường đúng cho mọi người có liên hệ đến quyết định đó.
En Bundaberg, un señor interesado nos prestó una barca para que pudiéramos transmitir nuestro mensaje desde el río Burnett, que pasa por la ciudad.
Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố.
Como artista visual, en realidad, estoy principalmente interesada en hacer arte, en hacer que el arte trascienda la política, la religión, el feminismo, que se vuelva importante más allá del tiempo y que se haga universal.
Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng.
Los cristianos que se adhirieran a esta norma no habrían estado interesados en escuchar a apóstatas ni en obtener los escritos perniciosos que tales personas distribuyeran ‘por causa de la ganancia falta de honradez’.
Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ».
Bueno, estás interesado en esta magnífica'40 Royal, portátil.
À, anh thích máy 40 Royal xách tay tuyệt vời này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interesada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.