intercourse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intercourse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercourse trong Tiếng Anh.
Từ intercourse trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giao cấu, sự giao hữu, sự giao dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intercourse
sự giao cấuverb |
sự giao hữuverb |
sự giao dịchverb |
Xem thêm ví dụ
Not being married, she said: “How is this to be, since I am having no intercourse with a man?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Kagaba natives in Colombia preferred missionary because of the stability it offers; they believed that if the woman moved during intercourse, the earth would slip off the shoulders of the four giants who held it up above the waters. Bộ tộc Kagaba ở Colombia ưa chuộng vị trí thông thường do tính ổn định của vị trí này mang lại; họ tin rằng nếu người nữ chuyển động khi đang giao hợp thì trái đất sẽ bị trượt khỏi vai của 4 người khổng lồ đang nâng nó lên khỏi mặt nước. |
10 Note what Jehovah gave his people as a reason behind this law: “You must not go about following your hearts and your eyes, which you are following in immoral intercourse.” 10 Hãy lưu ý Đức Giê-hô-va giải thích lý do Ngài ban luật này: ‘Các ngươi không theo tư-dục của lòng và mắt mình, là điều làm cho các ngươi sa vào sự thông-dâm’. |
Also, it is noteworthy that it was not until Moses received God’s laws for the nation of Israel in 1513 B.C.E. that intercourse between such close relatives was specifically forbidden. —Leviticus 18:9, 17, 24. Một điều cũng đáng lưu ý là mãi đến khi Đức Chúa Trời ban luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên qua Môi-se vào năm 1513 trước công nguyên, việc quan hệ cận huyết thống như thế mới bị cấm. —Lê-vi Ký 18:9, 17, 24. |
By contrast, some anime subgenres incorporate ecchi, sexual themes or undertones without depictions of sexual intercourse, as typified in the comedic or harem genres; due to its popularity among adolescent and adult anime enthusiasts, the inclusion of such elements is considered a form of fan service. Ngược lại, một số tiểu thể loại anime kết hợp ecchi, các chủ đề giới tính hoặc sắc độ da mà không miêu tả quan hệ tình dục, cũng thường xuất hiện trong thể loại hài hước hoặc harem; do sự phổ biến của chúng trong thanh thiếu niên và những người say mê anime trưởng thành nên sự sáp nhập nhiều yếu tố được coi như một định dạng fan service. |
The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to acts such as masturbating another person or engaging in oral sex or anal sex. Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn. |
The angel Gabriel told Mary how she would become a mother even though she had had no sexual intercourse with a man. Thiên sứ Gáp-ri-ên cho bà Ma-ri biết làm sao bà có thể làm mẹ ngay dù chưa quan hệ với người đàn ông nào. |
He's capable of achieving an erection easily, but the unusual curvature of his body could be a serious obstacle to intercourse. Anh có thể cương cứng một cách dễ dàng, nhưng cơ thể cong vẹo bất thường của anh có thể là một trở ngại nghiêm trọng cho việc giao hợp. |
If married, a perfect had to leave his or her partner, since the Cathari believed that sexual intercourse was the original sin. Nếu đã lập gia đình thì người thuộc giới hoàn hảo phải rời người hôn phối vì người Cathari tin rằng sự giao hợp về tình dục là tội lỗi đầu tiên. |
“Teens who say they know that their parents disapprove of teens having intercourse are less likely to actually have sex,” says the book Beyond the Big Talk. Một cuốn sách (Beyond the Big Talk) cho biết: “Những trẻ vị thành niên biết cha mẹ không tán thành việc quan hệ tình dục ở tuổi thanh thiếu niên ít có nguy cơ làm chuyện ấy hơn”. |
It is plain from this and other Bible passages that God condemns sexual intercourse between a married man or woman and someone other than the lawful husband or wife. Rõ ràng, câu này và những câu Kinh Thánh khác cho thấy Đức Chúa Trời lên án quan hệ vô luân giữa người đã lập gia đình với người không phải là người hôn phối của mình. |
Sex, often a shorthand for sexual intercourse, can mean any form of sexual activity. Thuật ngữ tình dục, thường là một từ viết tắt cho quan hệ tình dục, có thể có nghĩa là bất kỳ hình thức hoạt động tình dục nào. |
In some cases, this was a step in the courtship process, where the woman would agree to the abduction and the resulting sexual intercourse, and then the abductor and abductee would return to the woman's home to announce their intention to marry. Trong một số trường hợp, đây là một bước trong quá trình tán tỉnh, nơi người nữ sẽ đồng ý với một vụ bắt cóc và tiến tới hành vi giao cấu, và sau đó người bắt cóc và bị bắt cóc sẽ trở về ngôi nhà của người nữ để thông báo ý định kết hôn của họ. |
Joseph refrained from having intercourse with Mary until after she had given birth to her son. Giô-sép kiềm chế không ăn ở với Ma-ri đến khi bà sinh người con đó. |
A man or woman of marriageable age who has never had sexual intercourse. Người nam hay nữ ở tuổi kết hôn nhưng chưa bao giờ có sự giao hợp. |
The withdrawal method (also known as coitus interruptus) is the practice of ending intercourse ("pulling out") before ejaculation. Coitus interruptus (dịch nghĩa "quan hệ tình dục ngắt quãng"), cũng được gọi là biện pháp xuất tinh ngoài, là việc chấm dứt quan hệ ("rút ra") trước khi phóng tinh. |
A sex machine, also known as a fucking machine, is a mechanical device used to simulate human sexual intercourse or other sexual activity. Máy Tình dục, còn được gọi là sex machine, hoặc fucking machine, là một thiết bị cơ học được sử dụng để mô phỏng quan hệ tình dục của con người hoặc hoạt động tình dục khác. |
By 1655, Qing courts began to refer to the term ji jian (sodomy) to apply to homosexual anal intercourse. Đến năm 1655, các tòa án nhà Thanh bắt đầu đề cập đến thuật ngữ ji jian (kê gian) để áp dụng cho quan hệ tình dục qua đường hậu môn đồng tính luyến ái. |
More and more youths begin sexual intercourse at an early age, even in their early teens. Càng ngày càng có nhiều người trẻ tuổi bắt đầu có giao hợp tình dục sớm hơn, ngay cả từ khi mới 13, 14 nữa. |
This fluid contains millions of microscopic sperm, which are released during sexual intercourse. Chất dịch này chứa hàng triệu tinh trùng siêu nhỏ được xuất ra khi giao hợp. |
The spirochetes that cause syphilis can be passed from one person to another through direct contact with a syphilis sore during sexual intercourse ( vaginal , anal , or oral sex ) . Khuẩn xoắn gây bệnh giang mai có thể truyền từ người này sang người khác do tiếp xúc trực tiếp với chỗ loét giang mai trong lúc giao hợp ( quan hệ tình dục qua âm đạo , hậu môn hoặc đường miệng ) . |
Oklahoma Territory's history began with the Indian Intercourse Act of 1834 when the United States Congress set aside land for Native Americans. Lịch sử Lãnh thổ Oklahoma bắt đầu bằng Đạo luật Giao tiếp với người bản địa Mỹ" năm 1834 khi Quốc hội Hoa Kỳ dành riêng đất đai cho người bản địa Mỹ. |
With regard to intravaginal ejaculation latency time, men typically reach orgasm 5–7 minutes after the start of penile-vaginal intercourse, taking into account their desires and those of their partners, but 10 minutes is also a common intravaginal ejaculation latency time. Liên quan đến thời gian trễ xuất tinh trong âm đạo, nam giới thường đạt cực khoái 5-7 phút sau khi bắt đầu giao hợp, có tính đến ham muốn của họ và của bạn tình, nhưng 10 phút cũng là thời gian trễ xuất tinh phổ biến. |
(Matthew 1:19) For example, he did not have intercourse with his virgin wife until after the birth of Jesus. (Ma-thi-ơ 1:19) Chẳng hạn, ông không ăn ở với người vợ đồng trinh của mình cho tới sau khi sinh Chúa Giê-su. |
Applying Betadine topically on the outer vaginal area , and soaking in a sitz bath or soaking in a bathtub of warm water may be helpful for relieving symptoms of burning and vaginal pain after intercourse . Việc thoa Betadine tại chỗ lên vùng da bên ngoài âm đạo , và ngâm trong bồn tắm ngồi hoặc ngâm trong bồn tắm nước ấm có thể giúp làm giảm các triệu chứng đau rát âm đạo sau khi giao hợp . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercourse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intercourse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.