shag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shag trong Tiếng Anh.
Từ shag trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan hệ tình dục, làm tình, bờm tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shag
quan hệ tình dụcverb (to have sexual intercourse with) |
làm tìnhverb (To take part in sexual activity (most commonly sexual intercourse) with another person for the purposes of sexual pleasure.) Cos it ain't going to come round begging you to shag it. Vì nó không tự mò tới con van xin con làm tình nó đâu. |
bờm tócadjective |
Xem thêm ví dụ
You can't just shag balls everyday until graduation. Cậu không thể cứ nhặt bóng mỗi ngày & lt; BR& gt; cho đến khi tốt nghiệp được |
Why don't we shag? Sao không quan hệ tiếp nhỉ? |
What do you think of my shag pad, darling? Em nghĩ sao về căn hộ của anh, em yêu? |
Shagwell by name... shag-very-well by reputation. Tên Shagwell... tên cũng như người, làm-tình-rất-máu. |
What's wrong with cyber-Shag? Chuyện gì xảy ra với Shaggy ảo? |
Why don't you just shag Fat Bastard again? Sao em không làm tình với Fat Bastard lần nữa đi? |
See if there's any guy around worth shagging Tiện nhìn xem quanh đó có ai đáng ngủ cùng không |
Maybe... maybe you'll be better at shagging. Có lẽ là cô giỏi khoản làm tình hơn đấy. |
Now take your ass on down to Oh- Shag- Hennesy's office. Right now and tell him exactly what you did! Nhấc cái đít cậu lên phòng hiệu trưởng Osac Henesy cho tôi và nói chính xác lại những điều cậu vừa nói |
'Cause it ain't gonna come'round, begging you to shag it. Vì nó không tự mò tới con van xin con làm tình nó đâu. |
You just shag me and leave me. Em làm tính rồi bỏ anh. |
Now, it has been enjoyable shagging all of you groovy chicks. Bây giờ, nó đã được thú vị shagging tất cả các bạn groovy gà con. |
About shagging to avoid talking. Làm tình để khỏi trò chuyện. |
Don't you want to try the wheelbarrow... or the praying donkey... or the Chinese shag swing? Em không muốn thử tư thế " xe cút kít "... hay thế " con lừa cầu nguyện "... hay thế " đu dây Trung Quốc "? |
Oh, and, Shag. Shag này. |
Conroy's a shag merchant. You know that. Conroy là một tên thương gia khốn nạn, ông biết mà. |
There is a small group of islets and rocks about 10 kilometres (6 mi) north of Heard Island, consisting of Shag Islet, Sail Rock, Morgan Island and Black Rock. Có một nhóm các tiểu đảo và bãi đá khoảng 10 km về phía bắc đảo Heard, bao gồm Tiểu đảo Shag, bãi đá Sail, Đảo Morgan và bãi đá Black. |
Can you imagine if you broke his bed trying to shag your husband? Thử nghĩ anh mà làm gãy giường nó vì muốn tình tứ với chồng thì biết ăn nói sao? |
Point it at the shagging ground Soi xuống dưới đường kìa |
Cos it ain't going to come round begging you to shag it. Vì nó không tự mò tới con van xin con làm tình nó đâu. |
This can't be just shagging. điều này không thể là lừa dối. |
Yeah, it didn't work out quite as well for the waitress he was shagging. nhưng mọi chuyện thì không tốt đẹp vậy với cô hầu bàn mà hắn đã chơi bời. |
About shagging? Chuyện làm tình à? |
We'd come down to breakfast in the formal hall and this freak would know you'd been shagging the previous night. Chúng ta xuống ăn sáng ở hội trường chính thức và tên quái vật này sẽ biết anh đã chống đẩy tối hôm qua. |
Then we got scrambled, he yanked off me scanties and we shagged all night on the tiles. Sau đó chúng tôi đã tranh giành, ông giật phắt ra tôi scanties và chúng tôi shagged cả đêm trên gạch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shag
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.