intimacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intimacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intimacy trong Tiếng Anh.

Từ intimacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự gian dâm, sự mật thiết, sự quen thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intimacy

sự gian dâm

noun

sự mật thiết

noun

Has pain and disappointment overshadowed the intimacy and joy that once characterized your relationship?
Sự đau khổ và thất vọng có làm giảm đi sự mật thiết và niềm vui trước đây trong mối quan hệ của bạn không?

sự quen thuộc

noun

Xem thêm ví dụ

The International Standard Bible Encyclopedia states: “In the colloquial speech of Jesus’ time, ʼabbāʼ was primarily used as a term of informal intimacy and respect by children of their fathers.”
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
It forbids all such intimacy outside marriage.
Kinh-thánh cấm tất cả những sự giao hợp ngoài hôn nhân.
Within her works, couples share relationships full of respect, intimacy, and mutually enjoyed pastimes.
Trong tác phẩm, các cặp đôi chia sẻ cho nhau bằng sự tôn trọng, thân mật và chơi những trò tiêu khiển lẫn nhau.
With marital intimacy, exquisite care is taken to avoid anything and everything—from language to music to movies—that offends the Spirit, your spirit, or your spouse’s.
Với sự gần gũi thân mật trong hôn nhân, thì cần phải vô cùng thận trọng để tránh bất cứ điều gì và tất cả mọi điều---từ lời lẽ đến âm nhạc đến phim ảnh---mà xúc phạm đến Thánh Linh, phần thuộc linh của các em, hoặc người phối ngẫu của các em.
Sexual intimacies between a husband and wife can strengthen their bond.
Tình dục giữa vợ chồng có thể thắt chặt tình cảm của họ.
Be positive about how wonderful and beautiful physical intimacy can be when it happens within the bounds the Lord has set, including temple covenants and commitments of eternal marriage.
Hãy lạc quan về sự thân mật gần gũi đầy tuyệt vời và tốt đẹp có thể có được khi điều đó xảy ra trong vòng giới hạn Chúa đã quy định kể cả các giao ước đền thờ và những cam kết về hôn nhân vĩnh cửu.
Becoming a “couple” creates emotional intimacy, which too often leads to physical intimacy.
Việc trở thành một “cặp trai gái” tạo ra tình cảm mật thiết mà cũng thường đưa đến sự gần gũi xác thịt.
While he designed marriage to be a source of joy, intimacy, and comfort, the institution has at times also played a key role in fulfilling certain aspects of his will.
Ngài đã thiết lập hôn nhân để mang lại sự vui mừng, mật thiết, cảm giác an toàn, và sự phối hiệp này đôi khi cần thiết để thực hiện một số khía cạnh trong ý muốn của ngài.
Women get intimacy from face- to- face talking.
Phụ nữ trở nên thân thiết bởi từ việc nói chuyện mặt đối mặt.
(Chapters 1 and 2) He shows us how to cultivate intimacy with Jehovah and how to safeguard our heart.
(Chương 1 và 2) Ông cho chúng ta thấy cách vun trồng quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va và làm sao gìn giữ lòng mình.
And the nice thing about introducing columns is they give you a kind of sense of proscenium from wherever you sit, and create intimacy.
Cái hay của cột là, chúng tạo cho bạn cảm giác mặt tiền của sân khấu từ bất cứ chỗ nào bạn ngồi. và tạo cảm giác gần gũi.
Our intimacy at Rosings is a blessing of which few could boast!
Mối thân thiết của tụi anh với Rosings là một may mắn mà không phải ai cũng có!
8 As “the firstborn of all creation,” the Son has unique intimacy with Jehovah.
8 Là “con đầu tiên trong tất cả các tạo vật”, Chúa Giê-su có sự thân thiết đặc biệt với Đức Giê-hô-va (Cô-lô-se 1:15).
Proverbs 3:32 says: “The devious person is a detestable thing to Jehovah, but His intimacy is with the upright ones.”
Châm-ngôn 3:32 nói: “Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bầu-bạn cùng người ngay-thẳng”.
So we have this thing called ambient intimacy.
Nên chúng ta có cái thứ được gọi là sự gần gũi xung quanh.
(Isaiah 52:8) Even if a former associate develops a wicked conscience, deviating from the body of truth provided by Jehovah, we stand united with God’s organization in its work and in precious intimacy with our God. —Proverbs 3:32; Hebrews 10:22, 23.
(Ê-sai 52:8). Bất kể dù ai kia trước là tín-đồ nhưng nay vì phát-triển một lương-tâm bại-hoại mà xa cách lẽ thật của Đức Chúa Trời, chúng ta thì vẫn cứ đoàn-kết với tổ-chức của Ngài trong công việc của tổ-chức và giữ vững mối liên-lạc quí báu với Đức Chúa Trời chúng ta. (Châm-ngôn 3:32; Hê-bơ-rơ 10:22, 23).
It can be triggered by viewing pornography, listening to explicit lyrics, or engaging in inappropriate intimacy.
Nó có thể được bắt đầu bằng cách xem hình ảnh sách báo khiêu dâm, nghe những lời không đúng đắn, hoặc có hành vi thân mật gần gũi không thích hợp.
Also, Fabian took advantage of the intimacy in the room and closeness with the audience to share her passion for acting, creating a new dimension to many of her performances.
Fabian cũng tận dụng không khí thân mật của khán phòng và sự gần gữi với khán giả để thể hiện niềm đam mê diễn xuất, tạo nên chiều sâu mới trong nhiều màn trình diễn của cô.
Likewise, Manohla Dargis of The New York Times called the film "an expansive, emotional portrait of life buffeted by violent forces, and a masterpiece" and praised Cuarón's use of "intimacy and monumentality to express the depths of ordinary life".
Tương tự như vậy, Manohla Dargis của tờ New York Times gọi bộ phim là "bức chân dung mở rộng, đầy cảm xúc của cuộc sống bị chèn ép bởi các thế lực bạo lực và một kiệt tác" và ca ngợi việc Cuarón sử dụng "sự thân mật và hoành tráng để thể hiện chiều sâu của cuộc sống bình thường".
The psalmist wrote: “The intimacy with Jehovah belongs to those fearful of him.” —Psalm 25:14.
Người viết Thi-thiên viết: “Đức Giê-hô-va kết bạn thiết cùng người kính-sợ Ngài”.—Thi-thiên 25:14.
You’ll either come out with increased intimacy—or learn that there was very little to begin with.
Bạn hoặc là sẽ càng thân thiết hơn – hoặc khám phá ra rằng có rất ít cơ hội cho mối quan hệ này.
Man had intellectual capacity, enabling him to meditate on the reason for the existence of humans, to accumulate knowledge of his Creator, and to develop intimacy with that One.
Loài người có khả năng trí tuệ để suy ngẫm lý do con người hiện hữu, tích lũy sự hiểu biết về Đấng Tạo Hóa và phát triển mối quan hệ mật thiết với Đấng ấy.
Parents can use these six strategies to teach their children about sexual intimacy.
Cha mẹ có thể sử dụng sáu chiến lược này để giảng dạy con cái về sự thân mật tình dục.
The New Catholic Encyclopedia argues that “between saint and those on earth there is established a bond of confident intimacy, . . . a bond that, far from detracting from the relationship with Christ and with God, enriches and deepens it.”
Cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo) biện luận rằng “giữa vị thánh và những người trên đất có một mối liên kết tin tưởng mật thiết,... một mối liên lạc chẳng những không làm giảm giá trị của mối liên lạc với đấng Christ và với Đức Chúa Trời, mà còn làm cho mối liên lạc ấy càng phong phú và sâu đậm hơn”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intimacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.