innermost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innermost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innermost trong Tiếng Anh.
Từ innermost trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi tận trong cùng, phần ở tận trong cùng, trong cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innermost
nơi tận trong cùngadjective |
phần ở tận trong cùngadjective |
trong cùngadjective As I lift up my hands toward the innermost room of your sanctuary. Khi con giơ tay về gian trong cùng của nơi thánh ngài. |
Xem thêm ví dụ
Do you regularly ask Jehovah to examine your innermost thoughts? Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không? |
(Hebrews 9:1-7) Thus, 1 Kings 8:8 might seem puzzling: “The poles proved to be long, so that the tips of the poles were visible from the Holy in front of the innermost room, but they were not visible outside.” (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
Such love springs from the innermost self, is governed by and in harmony with noble principles, and is expressed in positive action. Tình yêu thương này bắt nguồn từ bên trong, được chi phối bởi các nguyên tắc cao quý và được thể hiện qua hành động tích cực. |
If you were to use Hebrews 9:12, 24 in a talk on the ransom, for example, you might find it necessary to preface your reading of the text with a brief explanation of the innermost room of the tabernacle, which, the scripture indicates, pictures the place Jesus entered when he ascended to heaven. Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời. |
Anatomical art has the power to reach far beyond the pages of a medical textbook, to ignite an excitement in the public, and reinvigorate an enthusiasm in the medical world, ultimately connecting our innermost selves with our bodies through art. Nghệ thuật vẽ giải phẫu có sức mạnh để vượt xa khỏi những trang sách y học, thổi bùng sự phấn khích của công chúng, và tiếp thêm nhiệt huyết cho thế giới y khoa, nhất là kết nối chính nội tâm của ta với cơ thể của ta thông qua nghệ thuật. |
9 In lands where male authority is deeply entrenched, a husband must keep in mind that his wife may have to overcome a formidable barrier to express her innermost feelings. 9 Trong những xứ có phong tục chồng chúa vợ tôi, người chồng phải nhớ rằng vợ mình có lẽ phải vượt qua một chướng ngại to lớn để nói lên những cảm xúc tận đáy lòng. |
We all have faith that just a touch will bring healing to our aching souls and relief to our innermost needs.8 New members of the Church in many lands are often like Alma. Chúng ta đều có đức tin rằng chỉ một cái rờ thôi thì cũng sẽ mang đến sự chữa lành cho những linh hồn đau khổ và sự cứu giúp những nhu cầu bên trong nội tâm của chúng ta.8 Có các tín hữu mới của Giáo Hội trong nhiều đất nước thường giống như An Ma. |
Searching through his innermost being. Đèn ấy soi thấu bụng dạ người. |
It takes time, patience, and effort for parents to cultivate and maintain a close relationship with their children, a relationship in which children feel free to lay bare their innermost feelings. Cần phải có thời gian, sự kiên nhẫn và nỗ lực để cha mẹ vun đắp và duy trì liên lạc mật thiết với con cái, một mối liên lạc mà trong đó con cái cảm thấy cởi mở và có thể thố lộ hết tâm tình. |
Then in prayer tell Jehovah your thoughts and innermost feelings about the material you have considered and how you will try to benefit from it. Rồi trong lời cầu nguyện, nói cho Đức Giê-hô-va biết ý nghĩ và cảm xúc sâu kín của bạn về tài liệu bạn đã xem xét và cách bạn sẽ cố gắng rút tỉa lợi ích trong đó. |
Kepler-186b is the innermost planet of its system, and thus not suitable for life. Kepler-186b là hành tinh nằm gần sao chủ nhất so với các hành tinh cùng hệ, vì thế nơi này không thích hợp để sống. |
I want to shake your confidence that you know your own innermost minds -- that you are, yourselves, authoritative about your own consciousness. Tôi muốn làm lay chuyển sự tự tin của các bạn về việc các bạn hiểu được trí óc bên trong của bản thân -- rằng các bạn có thẩm quyền với chính nhận thức của mình. |
Truth is that your innermost fear is in fact your most striking attribute. Sự thật là nỗi sợ sâu thẳm nhất của ông lại là những thời kì huy hoàng của mình |
During April 2011, internal deliberations of the president's innermost circle of advisors over whether to order U.S. special forces to conduct a raid into Pakistan against Osama bin Laden, Clinton was among those who argued in favor, saying the importance of getting bin Laden outweighed the risks to the U.S. relationship with Pakistan. Tháng 4 năm 2011, khi diễn ra những cuộc tranh luận trong vòng những cố vấn thân cận nhất của tổng thống liệu có nên gởi lực lượng đặc biệt Hoa Kỳ vào Pakistan để truy kích Osama bin Laden hay không, Clinton là người ủng hộ biện pháp này với lập luận rằng cơ may triệt hạ bin Laden đáng để chấp nhận những nguy cơ trong mối quan hệ với Pakistan. |
+ 2 When you arrive there, look for Jeʹhu+ the son of Je·hoshʹa·phat the son of Nimʹshi; go in and have him get up from among his brothers and take him into the innermost room. + 2 Khi đến đó, anh hãy tìm Giê-hu,+ con trai Giê-hô-sa-phát, cháu Nim-si; hãy vào mời ông ấy rời khỏi anh em mình rồi dẫn vào phòng trong cùng. |
We believe in the unity of all life, and that the highest God and the innermost God is one God. Tuy nhiên họ quan niệm đồng nhất với nhau ở chỗ tất cả đều coi thần El là vị thần cao nhất và là cha của các thần. |
(Proverbs 14:10) Can we always express our innermost emotions —whether sadness or joy— to others and share with them precisely what we are experiencing? (Châm-ngôn 14:10) Chúng ta có thể nào luôn luôn bày tỏ được hết những cảm xúc sâu kín—dù vui hay buồn—với người khác và chia sẻ một cách tường tận những gì mình trải qua không? |
This does not refer to anointing the Most Holy, or innermost compartment, of the temple in Jerusalem. Điều này không có ý nói đến việc xức dầu cho Nơi Chí Thánh, hay là gian trong cùng của đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
(Psalm 63:6) By expressing in prayer to God their innermost thoughts. Nhờ thường xuyên suy gẫm về những công việc đầy yêu thương của ngài (Thi-thiên 63:6). |
I felt elation springing forth from the innermost part of my being, which is protected from all deceit. Tôi cảm thấy nỗi phấn khởi phát sinh từ tận đáy tâm hồn của tôi mà được bảo vệ từ mọi sự lừa dối. |
13 Accordingly, for us not to be fashioned, or molded, by the world any longer, we need to make an honest appraisal of our innermost attitudes and feelings, our goals, and our values. 13 Để không bị rập khuôn theo đời này, chúng ta cần thành thật xem xét động cơ, cảm xúc, mục tiêu và tiêu chuẩn của mình. |
After Jesus’ opening words, many of these people revealed their innermost thoughts to him. Sau lời mở đầu của Chúa Giê-su, nhiều người trong số họ đã thổ lộ hết lòng mình với ngài. |
We express our innermost hopes and desires. Chúng ta bày tỏ những hy vọng và ước muốn trong thâm tâm mình. |
We can talk to God regularly and express our innermost thoughts and feelings to him. Chúng ta có thể thường xuyên nói chuyện với Ngài, thổ lộ suy nghĩ và cảm xúc thầm kín cho Ngài biết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innermost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới innermost
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.