innocence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innocence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innocence trong Tiếng Anh.
Từ innocence trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngây thơ, người ngây thơ, người vô tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innocence
ngây thơnoun By so doing they were no longer in a state of innocence. Vì làm như vậy, nên họ không còn ở trong trạng thái ngây thơ nữa. |
người ngây thơnoun Innocent people die all the time. Những người ngây thơ sẽ chết bất cứ lúc nào. |
người vô tộinoun The only reason I can see is you don't want to kill thousands of innocent people. Lý do duy nhất tôi thể thấy là người không muốn giết hàng ngàn người vô tội. |
Xem thêm ví dụ
Testing may help to protect an innocent mate in cases of adultery. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
You actually think he's innocent? Cậu thật sự nghĩ anh ta vộ tội. |
I don' t think that you' re even an innocent girl.-- Enough. An innocent girl! Tao chỉ nghĩ mày là # cô bé vô tội |
And what you can see is, on the left when there was very little activity in this brain region, people paid little attention to her innocent belief and said she deserved a lot of blame for the accident. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
If you care about the killing of innocent people, don't see her show tonight! nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay! |
Even if I believed Barr is innocent, it's not my job. Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi. |
All civilians are innocent. Dân thường vô tội. |
This is not innocent fun. Đây không phải là một chuyện chơi vô tội vạ. |
He was at home with little children in their innocence and strangely enough at home too with conscience-stricken grafters like Zacchaeus. Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
Far too many innocent people suffer because of circumstances of nature as well as from man’s inhumanity. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
For every nine people who have been executed, we've actually identified one innocent person who's been exonerated and released from death row. cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù |
The popular historian Alison Weir believes the events in the letter to be essentially true, using the letter to argue that Isabella was innocent of murdering Edward. Nhà nghiên cứu lịch sử đại trà Alison Weir tin rằng sự kiện trong bức thư về cơ bản là có thực, khi sử dụng lá thư để lập luận rằng Isabella không phạm tội giết Edward. |
They 're a mixture of innocent and malicious , and Facebook has divvied them up into three categories : duplicate accounts , misclassified accounts and " undesirable " accounts . Những tài khoản này vừa vô hại vừa gây hại , và Facebook đã chia chúng thành ba loại : tài khoản bản sao , tài khoản phân loại sai và tài khoản không mong đợi . |
Wolf won't be able to deny that he's innocent anymore. Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội. |
Over the past two months, I've lost two friends to gun violence, both innocent bystanders. Trong hai tháng qua, tôi mất hai người bạn vì bạo lực súng đạn, cả hai đều là người qua đường vô tội. |
Lawrence Drake is innocent, and he spent a lot of time in jail. Lawrence Drake vô tội, và ông ấy đã phải ở tù quá lâu rồi. |
Susanne, the family's nursemaid, was wrongly suspected of complicity, arrested, and subsequently committed suicide in police custody, only later to be found innocent. Susanne, người giúp việc của gia đình, bị nghi ngờ là đồng lõa, bị bắt và sau đó đã tự tử trong khi cảnh sát giam giữ, chỉ để sau đó được chứng minh vô tội. |
I'm here because your father says he's innocent, that he didn't do what they're saying. Chú tới đây vì bố cháu bảo ông ấy vô tội. Rằng ông không làm cái điều họ nói. |
Why does the resulting train of heartache and suffering have to be so long and have so many innocent people on board? Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế? |
X- file # 2, with the innocence that does not become him X- file # 2, không tin gã này vô tội được |
Some innocents have their marriage wrecked because of the infidelity of their spouse. Một số người vô tội mà hôn nhân của họ bị đổ vỡ vì người phối ngẫu không chung thủy. |
(Matthew 19:9) This means that after an act of infidelity, the innocent mate has the right to decide whether to remain with the unfaithful mate or to pursue a divorce. Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy. |
He also used some of the religious and erotic symbolism of the Old Masters, such as the "broken pitcher" which connoted lost innocence. Ông cũng dùng nhiều biểu tượng tôn giáo và biểu tượng gợi tình, như trong bức "Chiếc bình vỡ" (The broken pitcher) thể hiện một nỗi buồn về sự ngây thơ bị mất đi. |
And she is innocent. Và cô ấy vô tội. |
For almost five years I stayed there, and we focused on fighting a war that was unconventional and it was difficult and it was bloody and it often claimed its highest price among innocent people. Tôi đã ở đó hơn 5 năm tập trung vào cuộc chiến kì lạ, khó khăn và tồi tệ và để lại nhiều thiệt hại cho người dân vô tội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innocence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới innocence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.