inlet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inlet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inlet trong Tiếng Anh.
Từ inlet trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạch, lối vào, vật dát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inlet
lạchnoun The island has long inlets or bays, almost like sounds, which curl into the island below steep hills. Hòn đảo đó có những con lạch hoặc vịnh, gần giống như eo biển, uốn mình quanh đảo dưới những ngọn đồi có dốc đứng. |
lối vàonoun |
vật dátverb |
Xem thêm ví dụ
From 8 December, she and Escapade provided the screen for the cruiser Edinburgh escorting the Russian Convoy PQ 6 to Kola Inlet. Từ ngày 8 tháng 12, Echo và Escapade đã cùng tàu tuần dương Edinburgh hộ tống Đoàn tàu Vận tải PQ 6 đi sang Nga đến bán đảo Kola. |
On 20 October she joined an escort group of nine destroyers, a Norwegian corvette and two minesweepers which sailed to the Kola Inlet as part of Operation FR, tasked to bring back merchant ships that had been waiting in Russian ports over the summer while the Arctic Convoys were suspended. Vào ngày 20 tháng 10, nó tham gia một đội hộ tống bao gồm chín tàu khu trục, một tàu corvette Na Uy và hai tàu quét mìn vốn lên đường đi sang bán đảo Kola trong khuôn khổ Chiến dịch FR, có nhiệm vụ đưa trở về nhà các tàu buôn đang chờ đợi tại các cảng Liên Xô khi các chuyến Vận tải Bắc Cực bị tạm dừng. |
The landings were to take place at Playa Girón (code-named Blue Beach), Playa Larga (code-named Red Beach), and Caleta Buena Inlet (code-named Green Beach). Cuộc đổ bộ dự kiến sẽ diễn ra tại Playa Girón (bí danh Bãi xanh dương), Playa Larga (bí danh Bãi đỏ), và Caleta Buena Inlet (bí danh Bãi xanh lá). |
A small harbor inlet here once served the castle, while Unten harbor, the main port of the Hokuzan kingdom, lay roughly 5 to 6 miles to the east. Một cảng nhỏ trên vịnh từng nằm ngay sát đó để phục vụ thành, trong khi cảng Unten, cảng chính của vương quốc Bắc Sơn, nằm cách khoảng 5-6 dặm về phía đông. |
For the first time the British distant cover force escorted the convoy all the way to the Kola Inlet. Đây là lần đầu tiên lực lượng bảo vệ từ xa của Anh hộ tống một đoàn tàu vận tải suốt chặng đường đi đến Kola Inlet. |
The city takes its name from George Vancouver, who explored the inner harbour of Burrard Inlet in 1792 and gave various places British names. Thành phố được đặt tên theo George Vancouver, ông là người thám hiểm nội cảng của vịnh Burrard vào năm 1792 và đặt tên Anh cho nhiều địa điểm. |
In order to accommodate the new powerplant on the Mirage III's airframe, and to deliver the added cooling required by the J79, the aircraft's rear fuselage was slightly shortened and widened, its air intakes were enlarged, and a large air inlet was installed at the base of the vertical stabilizer, so as to supply the extra cooling needed for the afterburner. Để điều chỉnh động cơ mới vào khung của Mirage III, và phải đáp ứng được yêu cầu làm mát của J79, phần thân máy bay phía sau đã bị rút ngắn và được mở rộng ra, nhưng cửa hút khí được mở rộng, và một lối vào khí lớn được đặt ở đáy của bộ phận thăng bằng thẳng đứng, và do đó sẽ cung cấp thêm không khí để làm mát cho động cơ khi đốt nhiên liệu phụ trội. |
One of the walls (named Østervolden), between the Schlei and Eckernförde inlets, defended the Schwansen peninsula. Một trong những bức tường (có tên Østervolden), nằm giữa cửa sông Schlei và Eckernförde, bảo vệ bán đảo Schwansen. |
Land constrictions such as straits or inlets can create high velocities at specific sites, which can be captured with the use of turbines. Các hạn chế về đất đai như eo biển hoặc cửa hút gió có thể tạo ra vận tốc cao tại các địa điểm cụ thể, có thể thu được bằng việc sử dụng tuabin. |
At the southern end of the municipal coastline were the waters of Disko Bay, an inlet of the larger Baffin Bay, which to the north edges into the island of Greenland in the form of Melville Bay. Vào cuối phía nam của đường bờ biển, đô thị tự quản này là các vùng biển của Disko Bay, một đầu vào của vịnh Baffin, các cạnh phía bắc đảo Greenland trong hình thức của Melville Bay. |
Bleed tubes and bypass doors were designed into the inlet and engine nacelles to handle some of this pressure and to position the final shock to allow the inlet to remain "started". Các ống dẫn và các cửa thoát được thiết kế trên cửa hút gió và thân động cơ để chịu đựng một phần áp lực này và để định vị sóng dội cuối cùng cho phép các cửa hút gió duy trì tình trạng "khởi động". |
According to Gizmag "the injector has a Fuel-Oxidizer-Oxidizer-Fuel inlet arrangement with two outer fuel orifices converging with two inner oxidizer orifices". Theo Gizmag, "vòi phun có một sự sắp xếp đầu vào Fuel-Oxidizer-Oxidizer-Fuel inlet với hai orifices nhiên liệu bên ngoài hội tụ với hai orifices oxy hóa bên trong". |
The creek's initial inlet into mainland Dubai is along the Deira Corniche and Al Ras areas of eastern Dubai and along the Al Shindagha area of western Dubai. Đầu vào ban đầu của lạch vào lục địa Dubai nằm dọc theo khu vực Deira Corniche và Al Ras ở phía đông Dubai và dọc theo khu vực Al Shindagha ở phía tây Dubai. |
On 17 August she cleared Scapa Flow for Iceland where she made rendezvous with a convoy bound through the treacherous northern shipping lanes to Kola Inlet in the Soviet Union, from which she returned to Greenock, 30 August. Vào ngày 17 tháng 8, nó rời Scapa Flow để đi Iceland, nơi nó gặp gỡ một đoàn tàu vận tải phải băng qua tuyến đường hàng hải phía Bắc đầy bất trắc, để đi đến bán đảo Kola thuộc Liên Xô; nó quay trở về Greenock, Scotland vào ngày 30 tháng 8. |
Although many components of the Su-15 were similar or identical to the previous Su-9 and Su-11 (NATO reporting name "Fishpot"), including Sukhoi's characteristic rear-fuselage Air brake, the Su-15 abandoned the shock-inlet cone nose intake for side-mounted intake ramps with splitter plates feeding two powerful turbojet engines, initially the Tumansky R-11F2S-300. Mặc dù nhiều bộ phận hợp thành của Su-15 tương tự hay giống hệt như Su-9 trước đây và Su-11 (tên ký hiệu của NATO 'Fishpot'), bao gồm bộ phận phanh hơi trên thân máy bay ở phía sau, Su-15 đã bỏ đi kiểu khe hút không khí ở đầu mũi mà chuyển sang 2 khe ở bên thân, để lấy không khí nhiều hơn cho 2 động cơ phản lực loại lớn Tumansky R-11F. |
Open the air inlet valve to supply compressed air to the machine Mở Van khí vào máy cung cấp khí nén cho máy |
After three great big waves washed in, a short period of calm followed—long enough for him to enter the inlet. Sau ba đợt sóng lớn vỗ vào, thì có một thời gian ngắn êm ả tiếp theo sau đó—đủ thời gian để ông đi vào vùng vịnh nhỏ. |
On 13 April Apollo rejoined the Home Fleet for a minelaying operation in the Russian Kola Inlet ("Operation Trammel") as part of "Force 5" with destroyers Opportune, Orwell and Obedient, rejoining the Home Fleet in May. Đến ngày 13 tháng 4, nó gia nhập trở lại Hạm đội Nhà cho "Chiến dịch Trammel", một hoạt động rải mìn tại eo biển Kola thuộc Liên Xô trong thành phần "Lực lượng 5" cùng với các tàu khu trục lớp O và P Opportune, Orwell và Obedient. |
While screening TG 31.2—four destroyers and four fast transports (APDs) bound for Enogai Inlet, New Georgia—a search plane picked up what looked like four enemy ships near Kolombangara Island and radioed a contact report. Đang khi hộ tống cho Đội đặc nhiệm 31.2 bao gồm bốn tàu khu trục và bốn tàu vận chuyển cao tốc (APD) hướng đến vịnh Enogai, New Georgia, máy bay trinh sát đã phát hiện một mục tiêu giống như tàu đối phương gần đảo Kolombangara, và đã báo cáo qua vô tuyến. |
Now if you don't have power, or, God forbid, the power cuts out in the middle of a surgery, this machine transitions automatically, without even having to touch it, to drawing in room air from this inlet. Và nếu bạn không có điện, hoặc, không may điện bị mất giữa chừng khi đang thực hiện phẫu thuật thiết bị này sẽ tự động chuyển đổi mà thậm chí ta không phải chạm vào nó, để lấy không khí trong phòng từ van này. |
She was one of the escorts which sailed from Seyðisfjörður, Iceland on 23 October, taking with them five Russian minesweepers and six Russian motor launches, to bring back from the Kola Inlet thirteen ships which had been there since the Spring. Nó nằm trong số các tàu hộ tống đã khởi hành từ Seyðisfjörður, Iceland vào ngày 23 tháng 10 cùng sáu tàu quét mìn và sáu tàu đổ bộ Liên Xô, có nhiệm vụ đi đến bán đảo Kola đưa trở về nhà mười ba tàu hiện diện tại đây từ mùa Xuân. |
The 497-mile (800 km) long coastline is deeply indented, running from the entrance to the Cook Inlet at Kamishak Bay south to Cape Kubugakli. Đường bờ biển dài 497 dặm (800 km) được thụt lõm sâu, chạy từ cửa vào Cook Inlet ở vịnh Kamishak phía nam đến Cape Kubugakli. |
The sick man was quickly put ashore at Seyðisfjörður, Iceland, and the group got underway again on 19 August, bound for Kola Inlet. Bệnh nhân được nhanh chóng đưa lên bờ tại Seyðisfjörður, Iceland, và nhóm lại lên đường vào ngày 19 tháng 8 hướng sang Kola Inlet. |
He said he spotted a truck up by the upper river inlet yesterday. Anh ta bị một xe cẩu nhỏ rượt theo và tông vào hôm qua. |
We gotta keep the water away... from the air inlets for the engine. Cậu phải giữ để cho nước không đi theo các đường dẫn vào động cơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inlet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inlet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.