bowel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bowel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bowel trong Tiếng Anh.

Từ bowel trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruột, lòng trắc ẩn, tình thương, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bowel

ruột

noun

Chinese surgeons cut out a foot of bowel, but the pain is worse now than it was before.
Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn.

lòng trắc ẩn

verb

tình thương

verb

lòng

noun

It feels like being in the bowels of the underworld.
Có cảm giác như đang ở trong lòng thế giới bên kia.

Xem thêm ví dụ

This He did, Alma said, so that His “bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know ... how to succor his people” (Alma 7:12).
An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12).
Have infiltrated enemy territory without detection and are making our way through the bowels of Zurg's fortress.
Đã xâm nhập khu vực kẻ thù, không bị phát hiện... và đang trên đường tiến vào đường chính của pháo đài Zurg.
The Chief Executive of Beating Bowel Cancer , Mark Flannagan , told the press they welcomed this government advice .
Giám đốc điều hành của Hiệp hội Phòng chống Ung thư Ruột , Mark Flannagan , nói với báo chí họ ủng hộ lời khuyên này của chính phủ .
Chinese surgeons cut out a foot of bowel, but the pain is worse now than it was before.
Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn.
“And he will take upon him death, that he may loose the bands of death which bind his people; and he will take upon him their infirmities, that his bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know according to the flesh how to succor his people according to their infirmities” (Alma 7:12).
“Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” (An Ma 7:12).
This is the first time that the UK government has issued such advice , which follows the publication of a new report from the independent expert Scientific Advisory Committee on Nutrition ( SACN ) that reviewed the evidence so far on links between consumption of red and processed meat and risk of colorectal or bowel cancer .
Đây là lần đầu tiên chính phủ Anh đã đưa ra lời khuyên như vậy , sau khi một báo cáo mới được công bố từ các chuyên gia khoa học độc lập của Uỷ ban Tư vấn dinh dưỡng ( SACN ) đưa ra những bằng chứng cho đến nay về sự liên kết giữa tiêu thụ thịt đỏ và thịt chế biến với nguy cơ ung thư ruột kết - trực tràng hoặc ruột .
She can't speak, she can't walk, she had no control over her bowels.
Bà ấy không thể nói, không thể đi, Bà ấy không thể điều khiển được ruột của bà ấy
After each bowel movement or if the diaper is wet , lay your baby on his or her back and remove the dirty diaper .
Sau mỗi lần đại tiện hoặc nếu tã lót bị ướt , hãy đặt bé nằm ngửa và rút tã bẩn ra .
" The evidence suggests that a diet high in red and processed meat may increase your risk of developing bowel cancer , but the good news is that red meat can still be enjoyed in moderation as part of a healthy balanced diet , " said Flannagan .
" Bằng chứng cho thấy chế độ ăn nhiều thịt đỏ và thịt chế biến có thể làm tăng nguy cơ phát triển ung thư ruột , nhưng tin vui là vẫn có thể thưởng thức thịt đỏ ở mức độ vừa phải như một phần của một chế độ ăn uống lành mạnh cân bằng " , theo ông Flannagan .
After six days of hoping her bowels would untangle themselves, we did a minor operation to help sort things out.
Sau sáu ngày hy vọng đường ruột có thể tự gỡ rối, chúng tôi thực hiện một cuộc tiểu phẫu để xử lý.
Hold the bottom, you cat bowel.
Nắm cái đáy.
Inflammatory bowel disease resulted in 47,400 deaths in 2015 and those with Crohn's disease have a slightly reduced life expectancy.
Bệnh viêm đường ruột dẫn đến 47.400 người chết vào năm 2015 và những người mắc bệnh Crohn có tuổi thọ giảm nhẹ.
During this time the mother is monitored for bleeding, bowel and bladder function, and baby care.
Trong thời gian này, người mẹ được theo dõi quá trình chảy máu, ruột và chức năng bàng quang, và chăm sóc em bé.
For the first few days the breasts secrete colostrum, a yellowish fluid especially good for infants because (1) it is low in fats and carbohydrates and hence easier to digest, (2) it is richer in immunity factors than the mother’s milk that will come in a few days, and (3) it has a slightly laxative effect that helps clear out the cells, mucus and bile that collected in the infant’s bowels before birth.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.
The first description of the condition was in 1820 while the current term "irritable bowel syndrome" came into use in 1944.
Mô tả đầu tiên về bệnh là vào năm 1820, còn thuật ngữ "hội chứng ruột kích thích" được bắt đầu sử dụng vào năm 1944.
After years of being kept in the bowels of a Greek slave ship she was discarded and left for dead where she was found near death by a Persian emissary.
Sau nhiều năm bị nhốt trong khoang một thuyền nô lệ Hy Lạp... cô ta bị quẳng đi, bỏ mặc cho chết... nơi cô ta được một đặc sứ Ba Tư tìm thấy trong tình trạng hấp hối.
We remember that He took “upon him [our] infirmities, that his bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know according to the flesh how to succor his people according to [our] infirmities” (Alma 7:12).
Chúng ta nhớ rằng Ngài đã “nhận lấy những sự yếu đuối của [chúng ta] để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của [chúng ta]” (An Ma 7:12).
101 The aearth hath travailed and bbrought forth her strength;And truth is established in her bowels;And the heavens have smiled upon her;And she is clothed with the cglory of her God;For he dstands in the midst of his epeople.
101 aTrái đất đã lao nhọc để đem lại sức mạnh cho nó;Và lẽ thật được thiết lập trong lòng nó;Và các tầng trời đã mỉm cười với nó;Và nó được khoác vào bvinh quang của Thượng Đế;Vì Ngài đứng giữa dân Ngài.
" The occasional steak or extra few slices of lamb is fine but regularly eating a lot could increase your risk of bowel cancer " she warned .
" Thỉnh thoảng ăn bít tết hoặc vài lát thịt cừu thì tốt nhưng thường xuyên ăn nhiều có thể tăng nguy cơ ung thư đường ruột " , bà cảnh báo .
* The ill person is vomiting blood or having bloody bowel movements .
* Người bị ngộ độc ói ra máu hoặc đi tiêu ra máu .
Loperamide may help decrease the number of bowel movements but is not recommended in those with severe disease.
Loperamide có thể giúp giảm số lần đi tiêu nhưng không được dùng với những người đang mắc bệnh nặng.
It is interesting to remember how much of this food for fire is still concealed in the bowels of the earth.
Thật thú vị khi nhớ bao nhiêu thức ăn cho lửa này vẫn còn giấu trong ruột của trái đất.
And anybody who's done school biology remembers that chlorophyil and chloroplasts only make oxygen in sunlight, and it's quite dark in your bowels after you've eaten spinach.
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na.
Other common symptoms may be subtle or primarily occur in organs other than the bowel itself.
Các triệu chứng phổ biến khác có thể tinh tế hoặc chủ yếu xảy ra ở các cơ quan khác ngoài ruột.
The Hebrew word translated “mercy” may refer to “bowels” and is closely related to the term for “womb.”
Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời thương xót và nhân hậu”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bowel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.