inmate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inmate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmate trong Tiếng Anh.

Từ inmate trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bệnh, người ở cùng, người ở tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inmate

người bệnh

noun

the other inmates at Briarcliff, whose stories broke my heart and inspired me to survive.
những người bệnh khác ở Briarcliff, những chuyện của họ khiến tôi tan nát và truyền cảm hứng cho tôi tồn tại,

người ở cùng

noun

người ở tù

noun

Xem thêm ví dụ

[ Inmate ] Welcome to the castle, baby!
Chào mừng đến với lâu đài
I'm not an inmate.
Tôi có phải nhân đâu.
Many inmates have similar backgrounds.
Nhiều nữ tù cũng có hoàn cảnh tương tự.
“At the end of the visit, the inmates and I felt full of joy as a result of the mutual encouragement,” writes this zealous circuit overseer.
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
The inmates were counted and re-counted.
Các tù nhân được đếm đi đếm lại.
Incoming inmates complete a 30-day self-study orientation.
Các nhà nghiên cứu hiện thống kê được tượng 30 chùa làm thời Mạc.
Either one of your inmates has a cell phone...
Hoặc một trong những tù nhân của ông có điện thoại di động.
The 13 baptized inmates and their prison Bible students did all the construction work.
Mười ba tù nhân đã báp têm và các học viên Kinh Thánh của họ, cũng là những tù nhân, đã phụ trách mọi việc xây cất này.
Well, most death row inmates, in the end, they like to clear their conscience before execution.
Hầu hết các tử , khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết.
In its final stage, the population of the Gross-Rosen camps accounted for 11% of the total inmates in Nazi concentration camps at that time.
Trong giai đoạn cuối cùng của trại, số tù nhân của các trại Gross-Rosen chiếm tới 11% tổng số các tù nhân trong các trại tập trung của Đức Quốc xã tại thời điểm đó.
Soon as we get that new inmate squared away.
Ngay sau khi bọn anh áp giải người mới.
You charge another inmate to clean his cell.
Bạn thu tiền bạn tù của mình khi lau dọn chỗ cho anh ta.
And he considers himself one of the inmates.
Và ông ta tự coi mình như một trong những bệnh nhân nội trú ấy.
May I offer any of you inmates a plate of mush?
Có ai muốn ăn cháo ngô không?
Twelve inmates attended, and 21 brothers and sisters from outside came for the occasion.
Có 12 tù nhân tham dự, và trong dịp này 21 anh chị em từ bên ngoài đến dự.
Before the release of the above-mentioned Watchtower magazine to the public, a special meeting to provide it for the inmates was arranged on September 13, 1998, at the Wołów penitentiary.
Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów.
Inmate approached perimeter.
Thằng nhóc định chạy ra ngoài.
He is a model inmate, and has been on good behavior the past 3 years.
Hắn trước giờ đều không có phạm tội 3 năm nay hành vi cải tạo khá tốt
Gehrels was requested by the Journal Nature to write a review on a book regarding Wernher von Braun, in which he quotes inmates of concentration camp Dora.
Gehrels đã được tạp san Nature viết bài đánh giá về một cuốn sách về Wernher von Braun, trong đó ông có trích dẫn một số tù nhân của trại tập trung Dora.
When he refused, the camp commander contacted Heinrich Himmler, head of the SS (Schutzstaffel, Hitler’s elite guard), and asked permission to execute Dickmann in the presence of all other camp inmates.
Khi anh từ chối, người chỉ huy trại liên lạc với Heinrich Himmler, người đứng đầu đơn vị SS (Schutzstaffel, cận vệ ưu tú của Hitler), và xin phép hành quyết Dickmann trước sự hiện diện của tất cả các tù nhân khác trong trại.
He killed an inmate who survived in here.
Hắn đã giết một tù nhân còn sống sót ở đây.
The "privileged" inmates chose not to eat the meal in commiseration with their fellow prisoners.
Những tù nhân này chọn không ăn bữa ăn đó để sát cánh cùng các tù nhân khác.
And this is an inmate named Paulette Jenkins.
Và đây là bệnh nhân tên Paulette Jenkins.
I don't think there are too many inmates here... who could challenge you physically, Mr. Chambers.
Tôi không nghĩ trong đây có nhiều tù phạm... có thể đọ sức được với ông đâu, ông Chambers.
Thus, when inmates come to the meetings, they are well prepared and they participate freely.
Thế nên, khi tù nhân đến buổi họp, họ đã chuẩn bị kỹ và tham gia thảo luận cởi mở.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.