imprison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imprison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprison trong Tiếng Anh.
Từ imprison trong Tiếng Anh có các nghĩa là giam, bỏ tù, bắt giam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imprison
giamverb There are no locks strong enough to imprison the truth. Không có cái khóa nào đủ mạnh để giam cầm sự thật cả. |
bỏ tùverb The following year, Father was imprisoned for his conscientious objection to warfare. Năm sau, cha bị bỏ tù vì lương tâm của cha không cho phép cha nhập ngũ. |
bắt giamverb And you let a band of fanatics imprison your brother by law. Và chàng để một lũ cuồng tín bắt giam anh vợ của chàng à. |
Xem thêm ví dụ
20 Not even persecution or imprisonment can shut the mouths of devoted Witnesses of Jehovah. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
For example, on Dec. 13, 2011, Hoa Hao Buddhist advocates Nguyen Van Lia and Tran Hoai An were sentenced to a total of eight years imprisonment, to be followed by five more years on probation. Ví dụ như, vào ngày 13 tháng Chạp năm 2011, các tín đồ Phật giáo Hòa Hảo Nguyễn Văn Lía và Trần Hoài Ân bị xử tổng cộng tám năm tù giam, cộng thêm năm năm quản chế. |
During the 1950’s, in what was then Communist East Germany, Jehovah’s Witnesses who were imprisoned because of their faith risked prolonged solitary confinement when they handed small portions of the Bible from one prisoner to another to be read at night. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
His Norwegian maternal grandmother, Aase-Grethe, was in the Norwegian resistance during World War II, and saved Norwegian Jewish children by moving them into neutral Sweden; because of these activities, she was imprisoned in a concentration camp. Bà ngoại của Elgort, Aase-Grethe, vốn nằm trong đội du kích Na Uy trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai, giải cứu những trẻ em Do Thái Na Uy bằng cách đưa chúng tới Thụy Điển; chính bởi vì những hoạt động này, bà đã bị bắt giam trong một trại tập trung. |
They even took the word "citizen" away from us, and imprisoned them for a whole year. Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng. |
Their only son, Nhamodzenyika, who was born in 1963 during this period of detention and imprisonment, would succumb to a severe attack of malaria and died in Ghana in 1966. Con trai duy nhất của họ, Nhamodzenyika, sinh năm 1963 trong thời gian bị giam giữ và giam giữ, đã không chịu nổi một cuộc tấn công nghiêm trọng của bệnh sốt rét và đã chết tại Ghana năm 1966. |
And people are, in fact, imprisoned within their own bodies, but they do have a mind. Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần. |
Of course, most of you are not imprisoned because of your faith. Dĩ nhiên, đa số chúng ta không bị bỏ tù vì đức tin. |
In 30 AD, his brother, Drusus Caesar, was imprisoned on charges of treason and his brother Nero died in exile from either starvation or suicide. Trong năm 30 SCN, em trai của ông, Drusus Caesar, bị giam về tội phản quốc và em trai khác của ông Nero mất trong khi lưu đày vì chết đói hoặc tự tử. |
When Soviet troops entered Romania, they imprisoned Sugihara and his family in a POW camp for eighteen months. Khi quân đội Liên Xô vào Romania, họ bỏ tù Sugihara và gia đình ông trong một trại tù binh trong mười tám tháng. |
On November 11, 1960, after the failed military coup he gave refuge to his friend Phan Huy Đán which resulted in the imprisonment of his family for almost 4 years (his son Đinh Xuân Quân was released after 6 months of detention). Vào tháng 11 năm 1960, sau vụ đảo chính hụt của một số sĩ quan, ông đã cho ông Phan Huy Đán trú ẩn trong nhà và kết quả là cả gia đình ông bị giam trong nhiều năm (riêng người con trai, Đinh Xuân Quân, vì còn đi học nên được thả sau 6 tháng). |
Of the same country that imprisoned him. Tổng thống của đất nước đã tống giam ông ấy. |
Hundreds of Filipino suspects, both innocent and guilty, were arrested and imprisoned for treason. Hàng trăm nghi phạm người Philippines, cả hai vô tội và tội lỗi, đã bị bắt và bị bỏ tù vì tội phản quốc. |
Sayenko and Suprunyuk were sentenced to life imprisonment, while Hanzha received nine years in prison. Suprunyuk và Sayenko nhận án tù chung thân, trong khi Hanzha nhận án 9 năm tù. |
In June 2011, she was convicted of seven charges and sentenced to life imprisonment. Trong tháng 6 năm 2011, bà đã bị kết án bảy tội và bị kết án tù chung thân. |
Most of them were later imprisoned in Japanese camps. Hầu hết các tù binh chiến tranh sau đó được chuyển sang Nhật Bản. |
* Remove filtering, surveillance, and other restrictions on Internet usage and release people imprisoned for peaceful dissemination of their views over the Internet. * Gỡ bỏ mọi hạn chế về sử dụng Internet, như kiểm soát, theo dõi, và trả tự do cho những người bị tù giam vì đã phát tán quan điểm của mình trên mạng Internet một cách ôn hòa. |
How did the apostle Paul continue to find ways to witness even while imprisoned in Rome, and how do Jehovah’s servants today follow his example? Ngay cả khi bị giam tại Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã tìm những cơ hội nào để làm chứng, và tôi tớ Đức Giê-hô-va ngày nay có thể noi gương ông ra sao? |
F In 2010, Liu Xiaobo was unable to receive the Nobel Peace Prize as he was sentenced to 11 years of imprisonment by the Chinese authorities. F Năm 2010, Liu Xiaobo không thể tới nhận giải Nobel Hòa bình, vì bị chính quyền Trung Quốc xử 11 năm tù giam. ^ a ă â b “Nobel Laureates Facts”. |
Some had suffered imprisonment; others had sympathized with and supported those in prison. Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù. |
There are no locks strong enough to imprison the truth. Không có cái khóa nào đủ mạnh để giam cầm sự thật cả. |
The article criticizes the communist government for its history of arbitrary and brutal imprisonment of dissenting voices from the 1960s to the present. Bài viết phê phán chính quyền cộng sản về chuỗi lịch sử từ thập niên 1960 đến nay của chính sách tùy tiện bỏ tù và đầy đọa các tiếng nói bất đồng. |
Stéphane was imprisoned for maintaining his Christian neutrality. Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự. |
Vietnamese government supported racism, anti-religious policies, land theft, abuse, and imprisonment against ethnic minorities like the Hmong, Montagnards, and Khmer Krom were condemned by the UN Committee on the Elimination of Racial Discrimination in Geneva during its 80th Session. Theo cáo buộc từ phương Tây, Chính phủ Việt Nam ủng hộ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chống chính sách tôn giáo, trộm cắp đất đai, lạm dụng, và giam giữ các nhóm dân tộc thiểu số như người Hmong, người Thượng và người Khmer Krom bị lên án bởi Ủy ban Liên hợp quốc về Xoá bỏ Phân biệt chủng tộc ở Geneva trong kỳ họp lần thứ 80. |
Many who spoke, published, or sang in Kurdish were arrested and imprisoned. Nhiều người nói, xuất bản, hoặc hát bằng tiếng Kurdish đã bị bắt và bị bỏ tù. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imprison
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.