jail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jail trong Tiếng Anh.

Từ jail trong Tiếng Anh có các nghĩa là tù, ngục, khám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jail

noun

Tom didn't want to be sent to jail.
Tom không muốn vào .

ngục

noun

The words liberty and jail do not fit together very well.
Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm.

khám

noun

If we don't do this, then we go to jail.
Nếu chúng ta không chịu làm thì chúng ta vào khám.

Xem thêm ví dụ

And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
After two years in jail, the apostle Paul now stood before the ruler of the Jews, Herod Agrippa II.
Sau hai năm trong , sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Cheddi and Janet were jailed for five months; they were subsequently kept under house arrest for two years.
Cheddi và Janet bị giam trong năm tháng; sau đó họ bị quản thúc tại gia trong hai năm.
Ran into an old friend of mine. Things got, ahem interesting, and I actually spent the past few weeks in jail.
Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi .
So, in Indonesia at this time, if you were carrying a needle and the cops rounded you up, they could put you into jail.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào .
But after the dance, we all realized that Dad still would be in jail.
Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong .
The next day, a fellow Witness who was a lawyer and two other brothers came to help. They too were thrown in jail.
Hôm sau, một luật sư là Nhân Chứng cùng hai anh khác đến giúp chúng tôi, nhưng họ cũng bị nhốt vào .
They act it out, and they're on their way to jail or they're on their way to being dropouts.
Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
One of the sentences was, " Some jobs are jails. "
Một câu như, " Một số việc là nhà tù. "
2 Enraged, the opposers strike again —this time by jailing all the apostles.
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
That's your get-out-of-jail-free card.
Đó là miễn--kim-bài của cậu đó.
On August 12, 2007, Zi was sentenced to a year in jail and a fine of $132.
Ngày 12 tháng 8 năm 2007, Tư đã bị kết án một năm tù giam và phạt tiền 132 USD.
The words liberty and jail do not fit together very well.
Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm.
Despite being jailed during the era of the Bolivian dictatorship, Montaño has continuously worked to change public policy.
Mặc dù bị tạm giam dưới chế độ độc tài Bolivia, nhưng Montaño ngày đêm làm việc để thay đổi những chính sách công.
Lawrence Drake is innocent, and he spent a lot of time in jail.
Lawrence Drake vô tội, và ông ấy đã phải ở quá lâu rồi.
He spent time in jail for his crimes.
Anh từng vào vì hành vi phạm pháp.
Thaksin has been living in exile to avoid a two-year jail term for corruption and abuse of power gained widespread support through populist policies while in power .
Thaksin đang sống lưu vong nhằm trốn hạn hai năm cho tội tham nhũng và lạm quyền đã giành được sự ủng hộ rộng rãi vì những chính sách có lợi cho dân nghèo khi còn cầm quyền .
Now in the good old U.S. of A., one of the most lenient drunk driving countries in the world, you go to jail for driving with anything above.08.
Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08.
A girl whose mother had been a prostitute, and she was a prostitute, and a boy who'd been in and out of jail.
Một cô gái có mẹ làm gái điếm, và giờ cô cũng làm gái điếm, cùng một thiếu niên đã từng vào tù.
Prior to his release from Broward Main Jail, police discovered two outstanding criminal warrants, the first from Florence, South Carolina alleging felony criminal sexual conduct, the second from St. Lucie County, Florida alleging two counts of misdemeanor marijuana possession.
Trước khi phát hành của mình từ Tài chính , cảnh sát đã phát hiện hai xuất sắc hình sự bảo đảm, lần đầu tiên từ Florence, Nam Carolina, cáo buộc tội tội phạm tình dục, tiến hành, thứ hai từ St. Lucie County, Florida cáo buộc hai lần, nếu cần sa.
"How can Vietnam claim to care about the vision of a people's ASEAN when it throws some of its most courageous citizens in jail?"
"Làm sao Việt Nam có thể tuyên bố rằng mình quan tâm đến triển vọng một ASEAN vì con người trong khi chính quyền vẫn đang bỏ những công dân can đảm nhất của chính đất nước mình?"
Right now, today, we have 2.3 million people in our jails and prisons.
Hôm nay, ngay lúc này, chúng ta có 2,3 triệu người trong các nhà và trại giam.
Of course, we didn't get a chance to prove our charges the last time we caught him because he burned down the jail and escaped.
Tất nhiên, lần vừa rồi bắt được hắn chúng ta đã không có cơ hội buộc tội bởi vì hắn đã đốt nhà và tẩu thoát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.