incarcerate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incarcerate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incarcerate trong Tiếng Anh.
Từ incarcerate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt giam, bỏ tù, giam hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incarcerate
bắt giamverb I know you're behind this absurd incarceration of my grandson. Ta biết người đứng sau việc cháu ta bị bắt giam đột ngột. |
bỏ tùverb |
giam hãmverb |
Xem thêm ví dụ
Because Sirius was incarcerated in Azkaban, the house fell into disrepair over the next several years. Trong suốt khoảng thời gian Sirius bị cầm tù ở Azkaban, căn nhà bị bỏ trống. |
Credible reports on social media indicate that a number of detainees were taken to an administrative holding center (trung tam ho tro xa hoi) where “social deviants” are incarcerated and reeducated. Có nhiều thông báo khả tín trên mạng xã hội cho biết một số người bị bắt giữ đã bị đưa về một trung tâm hỗ trợ xã hội, nơi quản chế và giáo dục các đối tượng “lầm lạc.” |
Research shows that children from lower-income households who get good-quality pre-Kindergarten education are more likely to graduate from high school and attend college as well as hold a job and have higher earnings, and they are less likely to be incarcerated or receive public assistance." Nghiên cứu chỉ ra rằng những đứa trẻ xuất thân từ gia đình thu nhập thấp được học những trường chất lượng tốt thì có khả năng tốt nghiệp phổ thông và học cao đẳng cũng như có được công việc với thu nhập cao hơn, và chúng cũng ít có khả năng phạm tội hoặc phải nhận trợ cấp từ chính phủ." |
I've been incarcerated for 37 years. Tôi đã ở tù được 37 năm. |
Relatives of the prisoners gathered outside the facility to discover the fate of the incarcerated, eventually leading to clashes with the police. Thân nhân của các tù nhân tụ tập ngoài nhà tù để biết số phận của những người bị giam, cuối cùng dẫn đến xung đột với cảnh sát. |
The production, possession, or distribution of these materials is frequently grounds for security agents to incarcerate or sentence Falun Gong practitioners. Việc sản xuất, sở hữu hoặc phân phối các tài liệu này thường là cơ sở để các nhân viên an ninh giam giữ hoặc kết án các học viên Pháp Luân Công. |
Incarcerate, Cannot Execute. Giam, Không thể Giết. |
(New Dictionary of Theology) Others said that the soul was “incarcerated in the body as a punishment for the sins which it committed in its heavenly state.” —Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature. Số khác cho rằng linh hồn “bị giam cầm trong thể xác như một hình phạt vì những tội lỗi đã phạm khi còn ở trên trời”. —Bách khoa từ điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature). |
Swartz was caught in the gears of a brutal criminal justice system that could not turn back, a machine that has made America the country with the highest rate of incarceration in the world. Swartz mắc kẹt giữa những guồng quay không thể đảo& lt; br / & gt; ngược của một hệ thống tư pháp hình sự tàn bạo một cỗ máy làm cho nước Mỹ thành nơi& lt; br / & gt; có tỉ lệ bỏ tù nhiều nhất thế giới. |
Not in sterile policy terms like "mass incarceration," or "sentencing of nonviolent offenders," but in human terms. Không phải khía cạnh khô khan quan liêu như "cách li tập thể" hay "giam giữ tội phạm phi bạo lực", mà là ở tính nhân văn. |
There is no prison in which we could incarcerate Sherlock without causing a riot on a daily basis. Không có nhà tù nào mà chúng ta có thể tống Sherlock vào và không gây ra sự náo loạn. |
California has one of the highest incarceration rates of all the 50 states. California có mức độ đốt rác nhựa thuộc hàng cao nhất trong số 50 bang. |
This led to her arrest and incarceration. Điều này dẫn đến việc chị bị bắt và ở tù. |
In Carthage Jail he was incarcerated with his brother Hyrum and others. Trong Ngục Thất Carthage ông bị tống giam với người anh trai Hyrum và những người khác. |
How in the world were members of society going to help incarcerated individuals back into society if they couldn't manage they own stuff? Làm thế nào để cộng đồng có thể giúp từng tù nhân quay về với xã hội nếu họ không thể quản lý đồ của họ? |
Carlos Beltrán Leyva (born 1969) is an incarcerated Mexican drug lord with the Beltrán-Leyva Cartel. Carlos Beltrán Leyva (sinh 1969) là một trùm ma túy bị cáo buộc với tổ chức buôn bán ma túy México với tên gọi Băng Beltrán-Leyva. |
He has been incarcerated continuously since 1977 and has been convicted of four separate murders while imprisoned, one of which was overturned. Ông đã bị giam giữ liên tục từ năm 1977 và đã bị kết án vì đã thực hiện bốn vụ giết người riêng biệt trong khi bị giam giữ, một vụ trong số đó đã bị bãi bỏ. |
There is, however, ample evidence to show that incarcerating people increases their risk of HIV and other infections. Nhưng có đầy đủ bằng chứng cho thấy những người bị bắt giam sẽ tăng nguy cơ bị HIV và lây nhiễm khác. |
When an incarcerated person shows interest, his name and address should be turned over to the congregation in the area of the prison facility. Khi một tù nhân tỏ ra chú ý đến lẽ thật, nên chuyển tên họ và địa chỉ người đó đến hội thánh trông coi khu vực rao giảng bao gồm trại giam. |
The mission for the generation of young people coming of age in this, a sea-change moment, potentially, is to end mass incarceration and build a new criminal justice system, emphasis on the word justice. Nhiệm vụ dành cho thế hệ trẻ trong thời điểm này, khoảnh khắc thay đổi đột biến, khả năng chấm dứt việc bắt giữ số lượng lớn và xây dựng một hệ thống tư pháp hình sự mới, nhấn mạnh vào từ công lý. |
Mizukawa begins to develop the rash on his right palm and is incarcerated in the smoking room. Mizukawa sau đó cũng bắt đầu phát ban trên lòng bàn tay phải của mình và bị tống giam vào Phòng hút thuốc. |
Months of arduous incarceration would follow—without family, fellowship of the Saints, or the ability to serve in his apostolic calling.1 Tiếp theo là nhiều tháng bị giam cầm khổ sở—không có gia đình, không có giao tiếp thân hữu với Các Thánh Hữu, hoặc khả năng để phục vụ trong sự kêu gọi của ông với tư cách là Sứ Đồ.1 |
You ain't never been incarcerated before, and I never been incarcerated here. Ông chưa bao giờ bị tống giam, còn tôi thì chưa từng bị tống giam ở đây. |
Kristallnacht changed the nature of the Nazi persecution of Jews from economic, political, and social to physical with beatings, incarceration, and murder; the event is often referred to as the beginning of the Holocaust. Kristallnacht đã thay đổi bản chất của sự khủng bố từ về mặt kinh tế, chính trị, xã hội sang mặt thể chất với việc đánh đập, giam cầm, và tàn sát; sự kiện này thường được cho là điểm khởi đầu của Holocaust. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incarcerate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incarcerate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.