improbable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ improbable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ improbable trong Tiếng Anh.
Từ improbable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chắc, khó lòng, không chắc có thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ improbable
không chắcadjective So when you think about the improbable nature Vì thế, khi bạn nghĩ về bản chất nguồn gốc không chắc chắn |
khó lòngadjective |
không chắc có thựcadjective |
Xem thêm ví dụ
Some scientists conclude that the odds of even one protein molecule forming spontaneously are extremely improbable. Một số nhà khoa học kết luận rằng xác suất một phân tử protein được hình thành ngẫu nhiên là điều không thể xảy ra. |
It's because leaders, what we do is we connect improbable connections and hope something will happen, and in that room I found so many connections between people across all of London, and so leadership, connecting people, is the great question today. Đó là bởi vì các nhà lãnh đạo, những gì chúng tôi làm là chúng ta kết nối những quan hệ như không thể và hy vọng một điều gì đó sẽ xảy ra, và trong phòng đó, tôi thấy rất nhiều mối quan hệ giữa người dân trên tất cả London, và lãnh đạo, kết nối mọi người, là câu hỏi lớn hôm nay. |
But today, improbity—a lack of integrity—is undermining all walks of life. Nhưng ngày nay, sự gian dối—tức thiếu tính thanh liêm—đang ảnh hưởng đến mọi tầng lớp xã hội. |
We could make some sort of landmark points along a spectrum of improbability, which might look like the electromagnetic spectrum we just looked at. Ta có thể đánh dấu một số điểm trên một phổ dài các xác suất, và nó sẽ nhìn giống như quang phổ của điện từ trường mà chúng ta vừa tìm hiểu khi nãy. |
It seems improbable that Greek would invent a special symbol for the bisegmental combination , which could be represented by σδ without any problems. /ds/, on the other hand, would have the same sequence of plosive and sibilant as the double letters of the Ionic alphabet ψ /ps/ and ξ /ks/, thereby avoiding a written plosive at the end of a syllable. Dường như không thể tin được rằng Hy Lạp sẽ phát minh ra một biểu tượng đặc biệt cho sự kết hợp hai chiều , có thể được biểu thị bằng mà không có bất kỳ vấn đề nào. / DS /, mặt khác, sẽ có cùng một chuỗi số nhiều và số ít giống như các chữ cái kép của bảng chữ cái Ionic ψ / ps / và / ks /, do đó tránh được một chữ viết ở cuối một âm tiết. |
And like to know -- if that path is tortuous enough, and so improbable, that no matter what you start with, we could be a singularity. Và muốn được biết-- nếu con đường này đủ quanh co, và không chắc sẽ xảy ra, rằng bất kể bạn bắt đầu từ đâu, chúng ta đều đặc biệt. |
The number of footprints, he suggested, was indicative of the activity of several animals because 'it is improbable that one badger only should have been awake and hungry' and added that the animal was 'a stealthy prowler and most active and enduring in search of food'. Số lượng dấu chân, theo ông, là dấu hiệu cho thấy hoạt động của một số loài động vật vì 'không thể tin được rằng một con lửng chỉ nên thức và đói' và nói thêm rằng con vật đó là 'một kẻ săn mồi lén lút và hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ nhất trong việc tìm kiếm thức ăn'. |
No doubt, those worlds would be both amazing and amazingly improbable, but they would not be our world and they would not have our history. Không nghi ngờ gì, những hành tinh này sẽ kì diệu đến không thể nhưng chúng sẽ không là thế giới của chúng ta và cũng không sở hữu lịch sử của chúng ta. |
It's an important maxim that the unfamiliar is not the same as the improbable, and in fact, that's why we at Cambridge University are setting up a center to study how to mitigate these existential risks. Có một câu châm ngôn là điều xa lạ không giống với điều ít xảy ra, đó là lý do tại sao chúng tôi tại ĐH Cambridge đang thiết lập một trung tâm nghiên cứu cách giảm nhẹ những nguy hiểm tiềm tàng đó. |
Mehmed the Conqueror would never entertain such an improbability. Nhà chinh phạt Mehmed sẽ không bao giờ thiết đãi như không có gì xảy ra. |
Also in 2000, MTV again invited Stiller to make another short film, and he developed Mission: Improbable, a spoof of Tom Cruise's role in Mission: Impossible II and other films. Cũng trong năm 2000, MTV một lần nữa mời anh làm một bộ phim ngắn khác, và anh đã phát triển Mission: Improbable, một phim nhại lại vai diễn của Tom Cruise trong Mission: Impossible II và một vài bộ phim khác. |
There's always the possibility, no matter how improbable, that he's innocent.” Luôn luôn có khả năng, cho dù không chắc, rằng anh ta vô tội.” |
We could make a similar scale of improbabilities; nothing is totally impossible. Điều tương tự cũng diễn ra với thước đo của xác suất; không có điều gì là không thể. |
And that gives us a nice way to express our estimate of life's improbability. Và con số này cho chúng ta một phương thức để thể hiện dự đoán của chúng ta về xác suất của sự sống. |
Wouldn't be the first improbable thing to come out of there. Chắc là nơi đầu tiên, ta nên đi đến. |
Evolution in Middle World has not equipped us to handle very improbable events; we don't live long enough. Sự tiến hóa trong Trung Giới không cho chúng ta khả năng xử lý các sự kiện có xác suất quá thấp; vì chúng ta không sống đủ lâu. |
Molecular biologist Michael Denton comments on what has been found: “The complexity of the simplest known type of cell is so great that it is impossible to accept that such an object could have been thrown together suddenly by some kind of freakish, vastly improbable, event.” Nhà phân tử sinh vật học Michael Denton nhận xét về những điều đã được khám phá ra: “Loại tế bào đơn giản nhất mà người ta biết được có một mức độ phức tạp cao đến nỗi ta không thể nào chấp nhận rằng một biến cố ngẫu nhiên và khó xảy ra đã đột ngột hỗn hợp được một vật thể như thế”. |
12 Denton adds: “The complexity of the simplest known type of cell is so great that it is impossible to accept that such an object could have been thrown together suddenly by some kind of freakish, vastly improbable, event.” 12 Ông Denton nói thêm: “Loại tế bào đơn giản nhất mà người ta biết cũng có một mức độ phức tạp cao đến nỗi ta không thể nào chấp nhận rằng một biến cố ngẫu nhiên và khó xảy ra đã đột ngột hỗn hợp được một vật thể như thế”. |
Even in syndromes with no known etiology, the presence of the associated symptoms with a statistically improbable correlation, normally leads the researchers to hypothesize that there exists an unknown underlying cause for all the described symptoms. Ngay cả trong các hội chứng không biết nguyên nhân, sự hiện diện của các triệu chứng liên quan với một tương quan không thể xảy ra về mặt thống kê, thường dẫn các nhà nghiên cứu đưa ra giả thuyết rằng có thể tồn tại một nguyên nhân cơ bản nào đó mà chưa biết cho tất cả các triệu chứng đã mô tả. |
Contra: a) the sound development dz > dd is improbable (Mendez Dosuna); b) ν has disappeared before ζ > δδ in Laconian πλαδδιῆν (Aristoph., Lys. Contra: a) sự phát triển âm thanh dz > dd là không thể (Mendez Dosuna); b) ν đã biến mất trước khi ζ> δδ trong Laconian πλαδδιῆν (Aristoph., Lys. |
Miracles are just events that are extremely improbable. Điều kỳ diệu thực chất là những điều xảy ra với xác suất cực kì thấp. |
A number of improbable non-Greek etymologies have also been suggested. Một số từ nguyên không có gốc Hy Lạp được cũng đã được đề xuất. |
I'd like to believe you, but given the physical... improbability of what it is you saw, is there anything you could tell us that could not have been fabricated from any number of newspaper or TV reports? Tôi muốn tin lời ông nói nhưng những gì ông thấy vốn không xác thực ông có thể kể chuyện gì thực tế hơn, chưa qua bịa đặt của mấy tay nhà báo, truyền hình lá cải không? |
“Bible prophecies are . . . so numerous as to make accidental fulfillment almost infinitely improbable.” —A LAWYER EXAMINES THE BIBLE, BY IRWIN H. ‘Có quá nhiều lời tiên tri đến mức chúng không thể ngẫu nhiên được ứng nghiệm’.—MỘT LUẬT SƯ TRA XEM KINH THÁNH (A LAWYER EXAMINES THE BIBLE), CỦA TÁC GIẢ IRWIN H. |
Rumours about a partially built airframe with technical sketches, both sent to the United Kingdom and the United States for studies, were published in some Italian books and magazines, but are now considered highly improbable. Tin đồn về một khung thân được chế tạo với các kỹ thuật phác thảo được gửi đến Vương quốc Anh và Hoa Kỳ để nghiên cứu được xuất bản trong một số sách và tạp chí của Italy, nhưng điều này không được chắc chắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ improbable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới improbable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.