put in jail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put in jail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put in jail trong Tiếng Anh.
Từ put in jail trong Tiếng Anh có nghĩa là bỏ tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put in jail
bỏ tùverb I found out how many people had been put in jail, Tôi phát hiện ra bao nhiêu người đã bị bỏ tù, |
Xem thêm ví dụ
During my three years in Arizona, we were arrested and put in jail several times. Trong ba năm ở Arizona, chúng tôi bị bắt giữ và bỏ tù nhiều lần. |
You and your mom should be put in jail.'" Mày và mẹ mày phải vào tù. " |
Or I could just tell everyone the truth and get you fired and put in jail. Hoặc tôi nói ra sự thật còn cô bị sa thải và đi tù. |
As a result of the New Fourth Army Incident, he was put in jail for five years, until 1946. Trong Sự biến Tân Tứ quân, ông bị giam giữ trong 5 năm, cho đến năm 1946. |
For carrying these signs, we were put in jail, but Hayden Covington, the Watch Tower Society’s lawyer, bailed us out. Vì mang những tấm bảng đó, chúng tôi bị bắt bỏ tù, song Hayden Covington, luật sư của Hội Tháp Canh, bảo lãnh chúng tôi ra. |
Some people threatened to put them in jail, thinking that they were escaped slaves. Một số người hăm dọa bắt họ vào tù, vì nghĩ rằng họ đã trốn cảnh nô lệ. |
But instead of putting him in jail, we made a plan. Nhưng thay vì cho ông ta vào nhà giam, chúng tôi dựng một kế hoạch. |
You know, they can put you in jail in this rotten country for not paying alimony. Anh biết rồi, ở cái xứ này họ có thể bỏ anh vô tù... vì không trả tiền cấp dưỡng. |
Frank put him in jail for a few years. Frank khiến hắn phải ngồi tù vài năm. |
If he beat, we will put [him] in jail, and we will call the eldest people. Nếu anh ta đánh đập, chúng tôi sẽ tống hắn ta vào tù, và chúng tôi sẽ kêu gọi các trưởng lão. |
Then they'd put you in jail. Vậy thì em sẽ ở tù. |
If he beat, we will put [ him ] in jail, and we will call the eldest people. Nếu anh ta đánh đập, chúng tôi sẽ tống hắn ta vào tù, và chúng tôi sẽ kêu gọi các trưởng lão. |
I'm gonna put him in jail till he rots! Ta sẽ tống hắn vào tù cho đến khi mục rữa. |
I put him in jail, George. Chính tôi đã bắt hắn. |
Yeah, well, you better hope your dramatics don't put us in jail. Anh nên mong rằng điều này không mang chúng ta vào tù. |
So don't make me put you in jail! Vậy đừng khiến tôi phải bỏ tù anh! |
He'll put you in jail. Ông ấy sẽ cho cậu vào tù đấy. |
I put you in jail, man. Tôi đã tống ông vào tù. |
I could put her in jail. Bố có thể đưa mẹ con vào tù đấy. |
You gonna put him in jail? Giam anh ấy vào tù ư? |
The sheriff hadn't the heart to put him in jail alongside Negroes, so Boo was locked in the courthouse basement. Ông cảnh sát trưởng chẳng nỡ nhốt anh ta vào tù cùng bọn da đen, vì vậy Bob bị nhốt trong tầng hầm của tòa án. |
Besides, they'd put me in jail if I kept you at home-dose of magnesia for you tonight and school tomorrow."" Với lại họ sẽ tống bố vào tù nếu bố để con ở nhà-tối nay con uống một liều magnesia[19] và ngày mai đi học như thường.” |
This motherfucker put my uncle in jail Thằng khốn này tống ông bác tôi vào tù đấy |
They put the man in jail, but the people still believed in him. Ông ta phải ngồi tù, nhưng người ta vẫn tin ông ấy. |
I just found enough dope in the car to put these skateboard punks in jail for the next couple of years. Tôi vừa tìm được một lượng thuốc kích thích đủ để nhốt lũ khốn này vào tù cả tháng trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put in jail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put in jail
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.