i trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ i trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i trong Tiếng Ý.
Từ i trong Tiếng Ý có nghĩa là cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ i
cáiArticle Tutto quello che devi fare è premere il pulsante. Tất cả những gì bạn phải làm là nhấn cái nút. |
Xem thêm ví dụ
18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
I cristiani che nutrono vero interesse gli uni per gli altri non trovano difficile esprimere spontaneamente il loro amore in qualsiasi momento dell’anno. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
8 Grazie all’ubbidienza a tali comandi, ora i servitori terreni di Dio sono circa sette milioni. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
(Matteo 28:19, 20) Com’erano appropriate, visto che i diplomati sono stati mandati a servire in 20 paesi! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Di certo non mancarono i borbottii di alcuni. Chúng cũng thiếu vắng đi các sọc mắt của những con vịt trời cái. |
Quando hai eseguito la registrazione ad AdMob, abbiamo creato per te anche un account AdSense per inviarti i pagamenti. Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. |
Quando dico, se i sindaci governassero il mondo, quando ho tirato fuori questa frase la prima volta, mi sono reso conto che lo fanno già. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
Secondo Esodo 23:9, in che modo i servitori di Dio dovevano trattare gli stranieri, e perché? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
Benché i santi fedeli di Haiti abbiano sofferto molto, sono pieni di speranza per il futuro. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Lottare con i bastoni non é l'arte del combattimento. Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Mi ritrovai a pensare: «Questa è una guida grandiosa per i genitori. Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. |
I sensori usati possono vedere attraverso il buio, la nebbia e la pioggia. Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
Prima dedicati ai problemi per i quali puoi fare qualcosa. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Non ripetere e rivangare semplicemente azioni passate, ma considera invece i principi implicati, come si applicano e perché sono così importanti per una felicità durevole. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
4 Nonostante i vostri numerosi impegni, vi tenete al passo con la lettura biblica settimanale prevista dal programma della Scuola di Ministero Teocratico? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
(1 Samuele 25:41; 2 Re 3:11) Genitori, incoraggiate i vostri figli, sia piccoli che adolescenti, ad assolvere di buon grado qualsiasi compito venga loro assegnato, sia nella Sala del Regno che alle assemblee? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
E questo è il motivo per cui i livelli di dopamina si abbassano quando un cibo ci viene a noia. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
(Efesini 6:1-3) Si aspetta che i genitori istruiscano e correggano i figli. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Nel prendere la propria decisione, i genitori non devono trascurare di chiedersi cosa pensa Geova di quello che stanno facendo. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Io posso portarti di tutto, tutti i tipi di divertimento e diversivi. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Con i miei due figli oggi Với hai con tôi hiện nay |
Useremo schermi TV o qualcosa di equivalente per i libri elettronici del futuro. Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới i
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.