coglione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coglione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coglione trong Tiếng Ý.

Từ coglione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hòn dái, tinh hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coglione

hòn dái

noun

tinh hoàn

noun

Xem thêm ví dụ

Posso seminare questi coglioni con un triciclo. Ok.
Anh có thể bỏ xa mấy tên này chỉ với cái xe ba bánh.
Come può un ragazzino avere un'arma, coglione?
Có bao giờ thấy 1 thằng nhóc có súng chưa?
E'tutto rotto, anche i coglioni.
Đứt phừn phựt rồi.
Fuori dai coglioni!
Cút ra khỏi đây!
Puliscimi il culo e ciucciami i coglioni!
Phát vào mông và mút bi tao này.
Quindi, dopo aver venduto la casa ed essermi spostata, e'stato quando il coglione ha deciso che non era il tipo da sposarsi.
Sau khi tớ bán hết đồ đạc và dọn đi, tên đần đó quả quyết hắn không thích bị trói buộc.
Poi voi coglioni siete diventati ingordi di denaro.
Nhưng các anh là lũ có lòng tham vô đáy.
Quel coglione di tuo cognato si e'preso tutti i miei soldi.
Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi.
Coglione.
Thằng chó
Sei troppo coglione per capire quanto sei coglione!
Mày quá ngu để biết mình ngu.
Coglione.
Đần vật.
Tra tutti i posti in cui può nascondersi un ladro, il coglione ha scelto Hollywood.
Thay vì chọn những nơi mà một tên trộm hay lẩn trốn, thằng hề này lại chọn Hollywood.
Tu si'che hai i coglioni, vecchio!
Mày làm tao đau đấy, thằng già.
Eravamo compagni di classe anche alle medie ed è sempre stato un coglione.
Lão Tào học chung với tôi từ cấp II. Hắn ngang ngược và là một tên gian manh
Era un coglione.
Hắn ta là 1 tên khốn.
Mi prendi per un coglione?
Cậu coi tôi là khúc gỗ hả?
Grazie, coglione.
Cảm ơn, thằng chó.
Ora capisco perche'sei un coglione.
Này, giờ tôi hiểu tại sao anh khệnh đến như thế rồi.
Quel coglione ha perso le speranze di avere un cane così carino.
Tên khốn đó hẳn trả cả mớ tiền để có 1 con chó đẹp thế này.
Mi ci vedo, con due coglioni!
Tôi có thể tự mình chụp hình, với 2 con gà.
A chi hai detto coglione, frocetto?
Mày đang gọi ai là thằng khốn, thằng đĩ đực?
Ricco, potente, ma nel DNA... un vero coglione.
Giàu có, quyền lực, nhưng DNA thì... một sự thảm hại.
Sei proprio un coglione.
Cậu là thằng khốn
Che coglione.
Đồ ngốc.
E se quei coglioni sono qui, li ammazziamo.
Nếu lũ khốn đã tới đây, ta sẽ hạ chúng ở ngay cánh cửa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coglione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.