addominali trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ addominali trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addominali trong Tiếng Ý.

Từ addominali trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ bụng, múi cơ, múi, Cử nhân văn chương, ở bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ addominali

cơ bụng

(ab)

múi cơ

(ab)

múi

(ab)

Cử nhân văn chương

(ab)

ở bụng

(abdominal)

Xem thêm ví dụ

Di giorno non poteva lavorare e di notte era tormentato dai dolori addominali.
Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ.
La cera con cui le api costruiscono il favo è secreta dalle loro ghiandole addominali.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
Sai, questo localizzatore rovina davvero i miei addominali.
Cô biết không, thiết bị theo dõi này thực sự làm hỏng nét quyến rũ khi tôi mặc bộ đồ bikini.
Non è come con quegli apparecchi per addominali che, con 15 minuti al mese, ti fanno avere gli addominali a tartaruga.
Nó không giống với máy tập thể dục bụng mà cứ tập 15 phút một tháng, bạn sẽ có một cái bụng rắn chắc như bia.
Lo storico Erodoto scrisse: “Dopo aver riempito la cavità addominale di mirra pura tritata, di cassia, e di altri aromi, eccetto l’incenso, la ricuciono”. *
Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”.
I suoni che provengono dal mondo esterno devono attraversare i tessuti addominali delle madri nonchè il fluido amniotico che circonda il feto, quindi le voci che sentono i feti, a partire dal quarto mese di gestazione, sono fiochi ed attutiti.
Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò.
Tutti quei tumori provocano abbondanti perdite di sangue durante il ciclo, gonfiore addominale, mal di schiena, urinazioni frequenti.
Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên.
Gli esperti credono che il grasso accumulato a livello addominale e nel girovita rappresenti un rischio più elevato di diabete.
Các chuyên gia cho rằng những người có mỡ tích tụ ở bụng và eo có nhiều nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.
Spiega gli attacchi e il dolore addominale.
Giải thích việc co giật và đau bụng.
Solo dopo aver fatto trecento addominali sullo Stomach Master 6000 mi concedo di salire a prendere i giornali.
Tôi tập bụng ba trăm lượt trên ghế Stomach Master 6000 rồi mới cho phép mình nhặt tờ báo ở chân bậc thang.
Rimuovere il tessuto necrotico prima che penetri la parete addominale.
Loại bỏ phần thịt chết ra trước khi nó lan vào thành bụng.
Anemia, bradicardia e dolore addominale non sono sintomi psichiatrici.
Thiếu máu, nhịp tim chậm, và đau bụng không phải là triệu chứng của tâm thần.
I potenziali agenti devono superare anche un test fisico (PFT - Physical Fitness Test) che include una corsa sui 300 metri, un minuto di addominali, flessioni e una corsa di 1,5 miglia (2,4 chilometri).
Các ứng viên đặc vụ phải vượt qua bài "Kiểm tra Thể chất"(PFT) bao gồm 300 mét chạy, 1 phút duỗi thẳng, hít đất hết cỡ và chạy 2.4 km.
Dolori addominali, aggressività, anemia, disturbi dell’attenzione, costipazione, affaticamento, mal di testa, irritabilità, impedimenti nello sviluppo, inappetenza, spossatezza e rallentamento della crescita. — MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA.
Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA.
Nel sud est asiatico vi è una antica tradizione di tentare l'aborto attraverso un forte massaggio addominale.
Tại Đông Nam Á, có một truyền thống cũ cố gắng phá thai bằng cách massage mạnh vào bụng.
Una volta svuotata, la cavità addominale veniva lavata bene.
Sau khi mọi thứ trong bụng đã được lấy ra, ổ bụng được rữa thật kỹ.
Senza dolore addominale?
Không đau bụng hả?
Basta una mezz’ora perché si manifestino i sintomi tipici, tra cui nausea, dolori addominali, flatulenze e diarrea.
Chỉ trong vòng 30 phút, người đó bắt đầu có những triệu chứng điển hình như buồn nôn, ruột rút, phình bụng và tiêu chảy.
Dolore addominale.
Đau bụng.
E devi comprare un costume intero perche'gli addominali spariscono sotto la gigantesca pancia flaccida.
Và rồi cậu phải mua áo tắm liền Vì cơ bụng của cậu bắt đầu biến mất Bên dưới thì thật tồi tệ.
Usa gli addominali!
Dùng cơ bụng đi!
È uscita con Dan Remick, che ha gli addominali scolpiti dall'asilo.
Cô ấy hẹn hò với Dan Remick, một thằng mà có 6 trường mẫu giáo.
Ha perso peso dopo il dolore addominale.
Anh ta sụt cân sau khi đau bụng.
Faccio gli addominali sullo Stomach Master 6000 finché è ora di andare a correre con Tiffany.
Tôi gập bụng trên ghế Stomach Master 6000 cho đến lúc chạy cùng Tiffany.
Ehi, abbiamo un ferito addominale.
Anh ấy bị bắn ở bụng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addominali trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.