cavolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cavolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavolo trong Tiếng Ý.
Từ cavolo trong Tiếng Ý có nghĩa là cải bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cavolo
cải bắpnoun (Pianta commestibile di cui esistono molte varietà, chiamata scientificamente Brassica oleracea.) Allora, l'uomo attraversa il fiume con il lupo e il cavolo. Vậy là người đàn ông băng qua sông với con sói và cải bắp. |
Xem thêm ví dụ
Ficca il cavolo dentro al coniglio, il coniglio nella volpe... e se li mangia tutti e tre. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
Cavolo, mi sento come a casa! Ôi trời, tôi cảm thấy như đang ở nhà! |
Come cavolo sei finito in una clinica pubblica? Mà tại sao anh chui vô mấy chỗ đó? |
Cavolo, sto impazzendo perchè voglio uscire con Oh HaNi! Tôi phát điên vì muốn đi chơi với Oh Ha Ni |
Oh, cavolo! Ôi trời. |
Cavolo. Chết tiệt. |
Ma che cavolo...? Cái quái gì thế này. |
Oh, cavolo, sono proprio fatto. Ôi anh bạn, tôi đang phê đây. |
Che cavolo! Cái đéo gì thế? |
Dei cavolo di rifugiati. Lũ trẻ tị nạn chết bầm. |
Che cavolo sta succedendo? Chuyện quái gì đang xảy ra? |
Cavolo, che peccato. Việc này thật tệ. |
Che cavolo ci facevo a Montreal? Tôi đã làm cái quái gì ở Montreal? |
No, cavolo. Đương nhiên là không. |
Di che cavolo stai parlando? Cậu nói cái quái gì thế? |
Cavolo, che delizia! Ngon quá đi mất. |
Cavoli, sei proprio un cazzo di rotolo svizzero. Đúng là đồ cái đệt bánh cuộn. |
Ma che cavolo? Cái quái gì thế? |
Cavolo, è bello sapere finalmente qualcosa in più della mia sorellina su un certo argomento. Em gái à, cảm giác thật tuyệt khi chị có gì đó thông minh hơn em gái bé bỏng. |
Cavolo, sono di nuovo in ritardo. Anh lại trễ nữa rồi. |
Ciò che rende così straordinario il Cavolo di giadeite è il fatto che questo scultore anonimo abbia usato i punti deboli della giadeite — i due colori, le incrinature e le venature — per rendere il cavolo ancora più realistico. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
Voglio che torniamo a essere amiche, cavolo! Tôi muốn làm bạn lại với cô mà! |
Che cavolo ci fai in casa nostra? Ông làm cái quái gì trong nhà bọn tôi? |
Cavolo. Mình trễ mất. |
Cavolo, Ray-Ray, io non so proprio di cosa tu stia parlando. Wow, Ray Ray, tớ chẳng biết cậu đang nói gì cả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cavolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.