huevo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huevo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huevo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ huevo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trứng, trứng gà, hòn dái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huevo

trứng

noun (alimento humano)

Hace tanto calor que podrías cocer huevos sobre el capó de un coche.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.

trứng gà

noun

Huevo de gallina y este es un huevo de pinguino.
Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt.

hòn dái

noun

Xem thêm ví dụ

No seas caballeroso, ve directo a sus malditos huevos.
Vậy còn gì là nam tử hán.
Un huevo del kiwi puede igualar entre un 15 y un 20 por ciento de la masa del cuerpo de un kiwi femenino.
Trứng chim kiwi có thể tương đương với 15-20% trọng lượng cơ thể chim mái.
Cuando puse huevo frito en el menú, ¡ me refería a los huevos!
Khi ta cho mục áp chảo vào thực đơn ý ta là món trứng ấy!
Pone los huevos al cabo algunos días o varias semanas después del acoplamiento, según la especie.
Ở mọi loài cá hồi Thái Bình Dương, các cá nhân trưởng thành chết trong vòng vài ngày hay vài tuần sau khi đẻ trứng, một đặc điểm được gọi là semelparity.
Bacon, huevos, salchichas, judías, tomates.
Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền.
Tiene huevos blancos y jugo de pepino.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
¿Cómo te gustan los huevos?
Anh thích trứng được làm như thế nào?
Si mi piel puede regenerarse después de quemarse junto con los huevos entonces es posible que mi sangre pueda ayudar a alguien quemado, o... o a alguien enfermo.
Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh.
Comimos huevos y beicon.
Ăn trứng và thịt của lão.
La Sulmtaler es una raza rústica criada para la obtención huevos y carne.
Sulmtaler là giống có mục đích kép, nuôi để lấy cả trứng và thịt.
Estos huevos son nuestro futuro, Jake.
3 quả trứng này là tương lai của ta.
No cuentes los huevos hasta que estén en el flan.
Callaway, khoan đếm trứng trước khi chưa đánh trứng vào trong bột bánh.
Tras recogerlas a mano, se aplastan para obtener el colorante contenido en los huevos: un pigmento rojo soluble en agua, ideal para teñir.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
Huevo de gallina y este es un huevo de pinguino.
Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt.
El gas se va a mezclar con el olor de huevo podrido...
Ga sẽ hòa với mùi trứng thối.
Él estará ahogado Con la boca llena de huevos
¶ hắn sẽ chết nghẹn vì phải ngậm chim phồng mồm ¶
Nací en un gran lote de huevos, del que sobrevivimos unos pocos.
Từ một bọc chứa một triệu trứng, chỉ một vài trong số chúng tôi sống sót.
¿Sabías que el macho superior de los pingüinos mantiene calientes sus huevos equilibrándolos entre sus pies?
Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không?
¡ Espera, Huevo!
Eggs, khoan đã!
¿Nos subimos a los huevos giratorios?
Có muốn đi lăn trứng khủng long không?
Cuando formamos unidades compuestas, tomamos un conjunto de cosas y las juntamos para crear una cosa más grande, como una docena de huevos.
Khi chúng ta gộp đơn vị, nghĩa là chúng ta lấy một nhóm nhỏ và đặt chúng lại với nhau để tạo ra một nhóm lớn hơn, như một tá trứng.
«Un huevo sólo, sí, señora mía.
Đánh tan trứng, để riêng.
... el ADN se coloca en huevos de avestruz sin fertilizar...
D.N.A chưa thụ tinh trong trứng đà điểu Uc hay châu Phi...
Los huevos de combate solo pueden atacar una vez y a un huevo de combate del oponente, a menos que tenga un efecto que diga lo contrario.
Mỗi đơn vị chỉ có thể tấn công một lần mỗi lượt và phản công một lần cho mỗi lượt, trừ khi thanh quyền năng bên cạnh cho phép thực hiện một cuộc tấn công khác.
¡ Eso, Huevo!
Có thế chứ, Eggs!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huevo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.