huida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huida trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ huida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bay, tẩu pháp, chạy trốn, trốn, sự chạy trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huida
bay(flight) |
tẩu pháp
|
chạy trốn(bolt) |
trốn(escape) |
sự chạy trốn(getaway) |
Xem thêm ví dụ
¿Ha huido del palacio? Trốn trong Cung ra phải không? |
Y ha resultado que los hombre han huido no de una sino de dos penitenciarías, se ha considerado un poco el riesgo se ha considerado un poco el riesgo Cần phải nói ngay là những ai đã trốn từ # trại giam trở lên thì được xem như có chút nguy hiểm |
Todavía sigue huido de la justicia y se lo considera extremadamente peligroso Người này vẫn còn ngoài xã hội và được xem là cực kỳ nguy hiểm |
A pesar de la pérdida de muchos de sus mejores soldados, el Viet Minh reunió sus fuerzas restantes y persiguió a los franceses que habían huido hacia la selva, desorganizándolos y finalizando la batalla. Dù đã mất đa số những người lính tinh nhuệ nhất, Việt Minh vẫn duy trì được các lực lượng còn lại và tiếp tục truy kích những người lính Pháp bỏ trốn trong rừng, đán tan họ và chấm dứt trận đánh. |
¿Por qué debería interesarnos hoy día su huida de Francia, ocurrida hace unos trescientos años? Tại sao ngày nay chúng ta lại nên quan tâm đến việc họ chạy trốn khỏi nước Pháp cách đây khoảng 300 năm? |
El mestizo ha huido de la isla de los holandeses. Tên con lai đó đã trốn thoát khỏi đảo Hà Lan. |
¿A qué peligros se enfrentan los refugiados en a) su huida? Người tị nạn có thể gặp những nguy hiểm nào khi (a) đang chạy trốn? |
¿Qué extraño, donde han huido? Lạ quá! Chúng ở đâu rồi? |
Describa el viaje de huida que emprende Elías y su estado de ánimo. Hãy miêu tả hành trình của Ê-li và cảm xúc của ông khi trốn chạy. |
– Ha sido una huida memorable, ¿no crees? - Dù sao cũng là một cuộc vượt ngục ra trò, phải không? |
Sé que nuestro último plan de huída fue un desastre, pero Mac yyo tenemos otro plan. Tôi biết những lần đáo thoát trước thật là bể, nhưng lần này Mac và tôi có một kế hoạch hoàn toàn mời! |
El prisionero coge de la mano a su mujer y le hace una señal para que se cuele al interior, él cubrirá su huida. Người tù cầm lấy tay vợ và ra hiệu cho cô lẻn vào khuôn cửa, anh sẽ che chắn cho cô trốn. |
Las fuerzas de Alejandro aplastaron al ejército persa, y en su huida Darío abandonó a su familia en manos de su oponente. Lực lượng của A-léc-xan-đơ đánh tan tành đạo quân của Phe-rơ-sơ, và Đa-ri-út bỏ chạy, bỏ gia đình ông rơi vào tay A-léc-xan-đơ. |
6 E inmediatamente después que el juez fue asesinado —y su hermano, disfrazado, lo había apuñalado y había huido— los siervos del juez corrieron y avisaron al pueblo, pregonando el asesinato entre ellos; 6 Bấy giờ, ngay khi vị phán quan bị ám sát, —ông ta bị em của mình cải trang vào đâm chết rồi chạy trốn, và các tôi tớ liền tức tốc chạy đi báo cho dân chúng biết, họ vừa chạy vừa la sát nhân cho mọi người nghe; |
Por algún tiempo fue el único misionero que quedó en las islas de Barlovento, que pertenecen al grupo conocido como las islas de la Sociedad, pero tuvo que seguir al rey Pomaré II en su huida a la isla cercana de Moorea. Trong một thời gian ông là giáo sĩ duy nhất trên Quần Đảo Windward thuộc nhóm Quần Đảo Society, nhưng sau đó ông buộc phải theo Vua Pomare II chạy sang đảo Moorea gần đó. |
¿Alguna vez ha huido él de la casa? Có bao giờ nó bỏ nhà đi chưa? |
La Biblia dice que fueron testigos presenciales de impresionantes milagros divinos: las diez plagas de Egipto, la huida de la nación de Israel a través del mar Rojo, y la aniquilación del faraón egipcio y su ejército. Kinh-thánh cho thấy rằng họ đã chứng kiến tận mắt những phép lạ đáng kinh sợ này từ Đức Chúa Trời: mười tai vạ giáng trên nước Ai Cập, sự trốn thoát của dân Y-sơ-ra-ên qua Biển Đỏ, và sự hủy diệt Pha-ra-ôn của Ai Cập cùng với lực lượng quân đội của ông (Xuất Ê-díp-tô Ký 7:19 đến 11:10; 12:29-32; Thi-thiên 136:15). |
Minamoto no Yoshinaka intentó resistir por última vez después de haber huido de los ejércitos de sus primos, que le habían perseguido después que Yoshinaka atacara Kyoto, quemando el Hōjūjiden, y secuestrando al emperador Go-Shirakawa. Minamoto no Yoshinaka chỉ còn căn cứ cuối cùng tại Awazu, sau khi chạy trốn khỏi quân đội của Yoritomo, giao chiến với ông sau khi ông tấn công Kyoto, đốt cháy Hōjūjiden, và bắt cóc Thiên hoàng Go-Shirakawa. |
En una carta que la Primera Presidencia envió a la Iglesia el 27 de octubre de 2015, se expresó gran preocupación y compasión por las millones de personas que han huido de sus hogares en busca de alivio de los conflictos civiles y otras dificultades. Một bức thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn gửi đến Giáo Hội vào ngày 27 tháng Mười năm 2015, bày tỏ mối quan tâm sâu sắc và lòng trắc ẩn đối với hàng triệu người đã rời bỏ nhà cửa của họ ra đi tìm kiếm sự cứu giúp từ cảnh xung đột nội chiến và những khó khăn khác. |
1 Y sucedió que Alma, quien había huido de los siervos del rey Noé, se aarrepintió de sus pecados e iniquidades, y fue secretamente entre el pueblo, y empezó a enseñar las palabras de Abinadí; 1 Và giờ đây, chuyện rằng, khi An Ma trốn thoát khỏi các tôi tớ của vua Nô Ê, ông đã ahối cải những tội lỗi và những điều bất chính của mình, rồi ông bí mật đến cùng dân chúng và bắt đầu giảng dạy những lời của A Bi Na Đi— |
Espero que no hayas hecho depender toda la huída de ese dinero, porque yo no soy el que lo tiene. Tôi hi vọng là cậu sẽ không tiếp tục tìm cách vượt ngục vì số tiền đó, Vì tôi ko sở hữu số tiền đó. |
Pudiste haber huido. Cậu đã có thể chạy trốn. |
En general los estudiantes han huido, con miedo, se han quedado solos. Học sinh phần nhiều là người trốn nhà, sợ hãi, cô đơn. |
Después de la caída de Francia en la década de 1940, se convirtió en mensajera de la Resistencia francesa y más tarde se unió a la red de huida del capitán Ian Garrow. Sau khi Pháp sụp đổ năm 1940, bà trở thành người chuyển phát cho cuộc kháng chiến chống Pháp và sau đó gia nhập mạng lưới trốn thoát của thuyền trưởng Ian Garrow. |
De esta manera, Dios, cuando se propuso demostrar más abundantemente a los herederos de la promesa la inmutabilidad de su consejo, intervino con un juramento, a fin de que, mediante dos cosas inmutables en las cuales es imposible que Dios mienta, tengamos nosotros, los que hemos huido al refugio, fuerte estímulo para asirnos de la esperanza puesta delante de nosotros”. Đức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý-định Ngài là chắc-chắn không thay-đổi, thì dùng lời thề; hầu cho nhờ hai điều chẳng thay-đổi đó,—và về hai điều ấy Đức Chúa Trời chẳng có thể nói dối,—mà chúng ta tìm được sự yên-ủi lớn mạnh, là kẻ đã trốn đến nơi ẩn-náu, mà cầm lấy sự trông-cậy đã đặt trước mặt chúng ta” (Hê-bơ-rơ 6:16-18). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới huida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.