huevo frito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huevo frito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huevo frito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ huevo frito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Trứng ốp la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huevo frito
Trứng ốp lanoun |
Xem thêm ví dụ
Cuando puse huevo frito en el menú, ¡ me refería a los huevos! Khi ta cho mục áp chảo vào thực đơn ý ta là món trứng ấy! |
Huevos fritos, nos encanta que sean lisos, suaves y con buen olor. Để chiên trứng, ta phải làm sao cho nó thật mịn, thật mềm, và thật thơm. |
Ella respondió: huevos fritos por un solo lado. Câu trả lời của bà ấy là món trứng chiên. |
Los huevos fritos me dan un poco de asco. Um, Ối là la tôi khoái rồi đấy! |
El huevo frito es un plato simple. Trứng chiên chỉ là món ăn đơn giản mà. |
Mientras nos damos un festín de huevos fritos, pan francés y queso, aprendemos más detalles de la vida misional. Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ. |
Huevos fritos. Trứng chiên. |
Voy a pedir un plato de panqueques de moras con miel de arce... huevos fritos y 5 salchichas. Em sẽ kêu một đĩa bánh kếp việt quất thật lớn với siro gỗ thích, món trứng ở kế bên, và năm miếng xúc xích. |
Sus huevos fritos y los tomates todavía sabor como basura Món trứng chiên và khoai tây của chị vẫn chán chết! |
Sí, quiero huevos fritos con tocino y tostadas con canela. Cho tôi trứng tráng, thịt hun khói với bánh mì nướng vị quế. |
Que los huevos fritos con salsa de soja? Ai lại chiên trứng với tương đậu nành chứ? |
Así que, entre los huevos fritos, aunque estén grasosos, y Knusperchen, aunque las tostadas estén quemadas, cuando cocino, me siento un héroe. Vậy thì, giữa trứng chiên, ngay cả khi nó có quá nhiều dầu mỡ, và Knusperchen, ngay cả khi nó bị cháy, thì khi tôi nấu, tôi cũng cảm thấy khá anh hùng rồi. |
Después de todo, estamos sopesando los méritos de dos empleos no los méritos del número 9 con respecto a un plato de huevos fritos. Ta đang cân nhắc giữa hai nghề nghiệp, đâu phải giữa con số chín với đĩa trứng rán đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huevo frito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới huevo frito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.