yema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yema trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ yema trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lòng đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yema
lòng đỏnoun Caldo de pollo, yemas de huevo y jugo de limón. Thịt gà, lòng đỏ trứng và nước ép chanh. |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo es que no hay yema? Sao trứng mà không có lòng đỏ vậy Ý trời, ghê quá |
Chalaza (mantiene en posición la yema) Dây phôi (dây giữ lòng đỏ) |
Presiona la tecla con la yema del dedo, justo debajo de la punta. Đánh xuống phím với phía sau của ngón tay ngay dưới đầu ngón tay. |
Esta sorprendente sensibilidad se debe a que poseemos alrededor de dos mil receptores táctiles en la yema de cada dedo. Có được độ nhạy cảm tuyệt vời như thế là nhờ chúng ta có khoảng 2.000 tế bào thụ cảm xúc giác trên mỗi đầu ngón tay. |
Sólo rompiste la yema. Tôi chỉ mới đập vỏ trứng |
Y ahora van a ver que la yema se separa de la clara. Và bây giờ bạn sẽ thấy lòng đỏ và lòng trắng đã được tách ra làm hai |
♫ Lejos de la bancarrota, aburrida de la gente rica, no necesitamos yema natural -- ♫ ♫ Khó có thể , những câu chuyện dân gian nhàm chán, chúng ta không cần đến nguồn sống tự nhiên ♫ |
Sólo rompiste la yema Tôi chỉ mới đập vỏ trứng |
Te golpea con la yema de los dedos en cinco puntos de presión diferentes de tu cuerpo y luego te deja marchar. Người ta đánh em với đầu 5 ngón tay... ở 5 huyệt khác nhau trên cơ thể... rồi để em đi. |
Y sin embargo, la mandíbula de estos reptiles es sumamente sensible al tacto, incluso más que la yema de nuestros dedos. Tuy nhiên, hàm cá sấu cũng hết sức nhạy cảm, thậm chí nhạy cảm hơn cả đầu ngón tay của con người. |
Quiero un huevo apenas cocido, con la yema líquida. Tôi muốn một quả trứng luộc, có lòng đào. |
En los Estados Unidos, la Administración de Alimentos y Medicamentos exige que los productos comercializados como cremas congeladas ("frozen custards") contengan al menos un 10 por ciento de grasa butírica y 1.4 por ciento de sólidos de yema de huevo. Tại Mỹ, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm yêu cầu các sản phẩm được bán trên thị trường dưới dạng sữa trứng đông lạnh phải chứa ít nhất 10% chất béo sữa và 1,4% chất rắn lòng đỏ trứng. |
Bueno, ambas llevan una yema y mantequilla. Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền. |
Hasta ahora, las crías no tenían hambre porque los sostenían los nutrientes de la yema del huevo. Tới lúc này chúng vẫn không cảm thấy đói vì được nuôi dưỡng nhờ chất bổ từ lòng đỏ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới yema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.