disturbing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disturbing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disturbing trong Tiếng Anh.
Từ disturbing trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm xáo trộn, nhiễu loạn, xáo trộn, đáng lo ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disturbing
làm xáo trộnadjective We have met together in peace without disturbance of any kind. Chúng ta đã cùng nhau tụ họp trong sự bình an mà không có bất cứ điều gì làm xáo trộn. |
nhiễu loạnnoun Keep it quiet, but I've cross-referenced and analyzed the global disturbances. Giữ yên lặng, nhưng anh có chỉ dẫn và phân tích sự nhiễu loạn toàn cầu |
xáo trộnnoun Change it now, and they might find it very disturbing. Nếu thay đổi, họ sẽ cảm thấy bị xáo trộn. |
đáng lo ngạiadjective How disturbing it is to see that religion is increasingly the cause of division! Thật đáng lo ngại khi nhìn thấy tôn giáo càng ngày càng gây chia rẽ thêm! |
Xem thêm ví dụ
IT WAS A BIT DISTURBING. Nó hơi lo ngại. |
It was more like this: "Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
As a result, some people become disturbed, gullibly believing such lies. Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. |
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
In 373 C.E., an unexplained disturbance caused the group to break up. Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
But what did disturb her was she got very persistent images or hallucinations of faces and as with Rosalie, the faces were often deformed, with very large teeth or very large eyes. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
You undoubtedly have experienced much greater feelings of dread after learning about a personal health challenge, discovering a family member in difficulty or danger, or observing disturbing world events. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Oil and gas exploration would disturb the life cycle of the Porcupine caribou, which has been the foundation for the Gwich'in culture for 20000 years. Việc khai thác dầu khí sẽ làm rối loạn chu kỳ sống của loài Tuần lộc Porcupine (Rangifer tarandus granti), nền tảng văn hóa của người Gwich'in từ 20.000 năm. |
The next day Mary walled off a section of the unfinished basement of their apartment so that Robert would have a place to study without being disturbed. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Because Deborah, Barak, and Jael courageously trusted in God, Israel “had no further disturbance for forty years.” —Judges 4:1-22; 5:31. Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
Yet one of their most famous punishments is not remembered for its outrageous cruelty, but for its disturbing familiarity. Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái. |
The last time Venus was closest to the earth, in the year 1769 they found some disturbing erotic behavior among the natives in Tahiti. Lần cuối cùng sao Venus gần trái đất, vào năm 1769, họ tìm thấy một số hành vi rối loạn khiêu dâm ở những người bản địa xứ Tahiti. |
I hope I'm not disturbing you or anything. Hy vọng là thầy không quấy rầy mày. |
The Roman presence in that city would be reinforced during Jewish festivals to deal with possible disturbances. Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra. |
To make matters worse, in 2002, millions were disturbed by reports of executives who became wealthy under questionable circumstances. Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi. |
Nasty, disturbing, uncomfortable things. Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu. |
Everyone, little did we expect this to happen... and disturb you all Quý vị, chúng tôi không hề muốn xảy ra chuyện này... làm phiền lòng quý vị. |
You'll disturb my solitude! Anh muốn làm phiền thú một mình của tôi à! |
The Leprosy Prevention laws of 1907, 1931 and 1953, the last one only repealed in 1996, permitted the segregation of patients in sanitariums where forced abortions and sterilization were common, even if the laws did not refer to it, and authorized punishment of patients "disturbing peace", as most Japanese leprologists believed that vulnerability to the disease was inheritable. Các Điều luật Ngăn ngừa bệnh Phong cùi năm 1907, 1931 và 1953, điều luật cuối cùng đến năm 1996 mới bị bãi bỏ, cho phép cách ly những bệnh nhân trong viện điều dưỡng nơi phá thai và triệt sản diễn ra phổ biến, dù điều luật không nói rõ nhưng nó cho phép phạt các bệnh nhân "phá rối hòa bình", phần lớn các bác sĩ chuyên khoa phong đều cho rằng đây là một bệnh dễ lây nhiễm. |
I'm here at the scene where police say a disturbed patient escaped only hours ago. Tôi đang ở hiện trường nơi mà cảnh sát cho rằng một gã bệnh nhân điên rồ vừa mới trốn thoát vài tiếng trước. |
Or we may be disturbed by false stories that opposers spread about us. Hoặc chúng ta khó chịu trước các thông tin sai lệch do những kẻ chống đối lan truyền. |
"Trying times: Editorial changes in The Times of India raise disturbing questions". Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2014. ^ “Trying times: Editorial changes in The Times of India raise disturbing questions”. |
But should Jehovah’s Witnesses be disturbed because of the world’s disunity? Nhưng các Nhân-chứng Giê-hô-va có nên bối rối lo ngại vì sự chia rẽ trong thế-gian không? |
Like a bat that emits an acoustic signal and reads the echo, these fish emit electric waves or pulses, depending on the species, and then, with special receptors, detect any disturbances made to these fields. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
If they do not succeed and the person persists in a way that is disturbing and that has the potential for spreading, they may conclude that the congregation should be put on the alert. Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disturbing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disturbing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.